Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Chấn Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Chấn Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_hoc.docx
Nội dung tóm tắt: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Chấn Hưng
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH CHẤN HƯNG Năm học: 2019- 2020 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 5 Lớp: 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Người chấm bài nhận xét Điểm . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chữ số 2 trong số 36,258 có giá trị là: A. 2 B. 2/10 C. 20 D. 2/100 3 Câu 2: Hỗn số 7 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 73,100 B. 7,300 C. 7,3 D. 7,03 Câu 3: 6m2 4dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 64 B. 6,04 C. 6,4 D. 604 Câu 4: Giá trị của biểu thức 14,7 : 7 + 5,3 x 2,5 là: A. 18,5 B. 15,26 C. 15,35 D. 13,46 Câu 5: Phép chia 43,19 : 21 (thương có 2 chữ số ở phần thập phân) có số dư là: A. 14 B. 0,14 C. 0,014 D. 1,4 Câu 6: Lớp 5A có 12 học sinh nữ và chiếm 37,5% số học sinh của lớp. Lớp đó có số học sinh nam là: A. 12 B. 32 C. 20 D. 16 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 96,05 96,5 b) 4,85 4,850 c) 34,41 34,14 d) 77,9 77,89 Câu 2: Đặt tính rồi tính:
- a) 91,34 + 3,78 b) 52,3 – 9,27 c) 6,24 x 3,4 d) 156,8 : 3,2 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m 6cm = m c) 2m2 42dm2 = .m2 b) 4 tấn 250kg = .kg d) 14km 15m = .km Câu 4: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 19,2m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Hỏi: a) Diện tích nền nhà đó bằng bao nhiêu mét vuông? b) Người ta dùng các viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm để lát kín nền nhà thì hết tất cả bao nhiêu viên gạch (biết phần mạch vữa không đáng kể). .
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG HD CHẤM TRA TRƯỜNG TH CHẤN HƯNG Năm học: 2019- 2020 Môn: Toán - Lớp 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: (1 điểm). Mỗi phần đúng cho 0.25 điểm a) 96,05 34,14 d) 77,9 > 77,89 Câu 2: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm a) 91,34 + 3,78 = 95,12 b) 52,3 – 9,27 = 43,03 c) 6,24 x 3,4 = 21,216 d) 156,8 : 3,2 = 49 Câu 2: (2 điểm). Mỗi phần đúng cho 0.5 điểm a) 7m 6cm = 7,06m c) 2m2 42dm2 = 2,42m2 b) 4 tấn 250kg = 4250kg d) 14km 15m = 14,015km Câu 2: (2 điểm). a) – Vẽ sơ đồ: 0,25 điểm; - Tính chiều rộng; chiều dài: 0,5 điểm. - Tính diện tích: 0,25 điểm. b) – Tính diện tích 1 viên gạch: 0,5 điểm. - Tính được số viên gạch: 0,5 điểm.