Sáng kiến kinh nghiệm Đổi mới phương pháp dạy học. Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh

docx 35 trang Đinh Thương 16/01/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Đổi mới phương pháp dạy học. Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxsang_kien_kinh_nghiem_doi_moi_phuong_phap_day_hoc_kiem_tra_d.docx
  • pdfĐổi mới phương pháp dạy học-kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển năng lực của hs chủ đề sinh vật.pdf

Nội dung tóm tắt: Sáng kiến kinh nghiệm Đổi mới phương pháp dạy học. Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh

  1. 24 - HS Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung. - GV lưu ý: Yêu cầu học sinh điền thêm vào bảng 45.3 một số sinh vật gần gũi với đời sống như: sâu, ruồi, gián, muỗi - GV đánh giá hoạt động của HS. - GV cho HS xem đoạn băng về tác động tiêu cực, tích cực của con người tới thiên nhiên và nêu câu hỏi. + Em có suy nghĩ gì sau khi xem đoạn băng trên? + Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên? (cụ thể là đối với động vật và thực vật). - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Liên hệ thực tế đó là môi trường nơi đang sống, trường học. 2.4.3. Bảng mô tả các mức độ câu hỏi/bài tập, thực hành - thí nghiệm đánh giá năng lực của học sinh. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Các KN/NL Nội VẬN VẬN hướng tới NHẬN THÔNG dung DỤNG DỤNG trong chủ BIẾT HIỂU THẤP CAO đề Nội - Phát biểu - Phân biệt - Vẽ sơ đồ - Liên hệ - NL tự học dung 1. được khái được các mô tả giới phân tích - NL tư duy Môi niệm chung nhân tố sinh hạn sinh những nhân - NL giao trường về môi thái. thái của 1 tố sinh thái tiếp và các trường sống, (1.2.1) số loài tác động tới - NL hợp tác nhân tố nêu các loại - Trình bày động vật và việc học tập (hoạt động sinh thái môi trường được khái thực vật. và sức khỏe nhóm) sống của niệm về (1.3.1) của học - NL sử sinh vật, cho nhân tố sinh sinh. dụng ngôn
  2. 25 ví dụ sinh thái.(1.2.1) (1.4.1) ngữ vật sống ở - Giải thích - NL sử môi trường được sự dụng công đó. thích nghi nghệ thông (1.1.1) của sinh vật tin - Nêu được với môi - Năng lực các nhóm trường. quan sát nhân tố sinh (1.2.2) kênh hình. thái: Vô sinh, hữu sinh, con người.(1.1.2 b) - Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái. Cho ví dụ. (1.1.2a) Nội - Nêu được - Phân biệt - Liên hệ - Liên hệ dung 2. ảnh hưởng thực vật ưa giải thích vận dụng Ảnh của nhân tố sáng và các hiện giải thích hưởng ánh sáng đến thực vật ưa tượng thực một số hiện của ánh các đặc điểm bóng. tiễn. tượng về sáng lên hình thái, (2.2.1) (2.3.1) đặc điểm đời sống giải phẫu, (2.2.2) (2.3.2) sinh lí và sinh vật sinh lí và tập tập tính của tính của sinh sinh vật. vật. (2.4.1) (2.1.1)
  3. 26 Nội - Mô tả được - So sánh dung 3. ảnh hưởng được đặc Ảnh của nhân tố điểm khác hưởng sinh thái nhau giữa của nhiệt độ môi nhóm cây nhiệt độ trường đến ưa ẩm và và độ các đặc điểm chịu hạn. ẩm lên về hình thái, (3.2.1) đời sống sinh lí và tập - Trong sinh vật tính của sinh nhóm sinh vật một cách vật hằng sơ lược. nhiệt và (3.1.1) biến nhiệt, sinh vật ở nhóm nào có khả năng chịu đựng cao. (3.2.2) Nội - Kể được - Trình bày - Vẽ biểu - Lấy ví dụ dung 4. một số mối được thế đồ tư duy: ở thực tiễn Ảnh quan hệ cùng nào là nhân Sơ đồ tóm và phân tích hưởng loài và khác tố sinh vật. tắt về các về mối quan lẫn nhau loài. (4.2.1) mối quan hệ hỗ trợ giữa các (4.1.1) - Trình bày hệ có thể có hoặc cạnh sinh vật - Nêu được được những giữa sinh tranh giữa đặc điểm về mối quan hệ vật với sinh các sinh vật mối quan hệ giữa các vật. Xác cùng loài và cùng loài, sinh vật định mối khác loài. khác loài cùng loài và quan hệ (4.4.1)
  4. 27 giữa các sinh khác loài. giữa sinh vật: cạnh (4.2.1) vật với sinh tranh, hỗ trợ, - Quan hệ vật. cộng sinh, cùng loài và (4.3.1) hội sinh, kí khác loài: sinh, ăn thịt Đặc điểm, sinh vật phân loại, ví khác. dụ và ý (4.1.2) nghĩa. (4.2.2) Nội - Nhận biết - Trình bày - Từ tìm - Phân tích dung 5. được các môi được các hiểu môi rút ra sự Thực trường sống đặc điểm trường và thích nghi hành: của sinh vật hình thái ảnh hưởng của sinh vật. Tìm ngoài thiên của lá cây của một Từ đó vận hiểu nhiên các ưa bóng và nhân tố dụng tìm ra môi nhân tố sinh lá cây ưa sinh thái sự thích trường thái của môi sáng. lên đời nghi của và ảnh trường lên (5.2.1) sống sinh sinh vật đối hưởng đời sống sinh vật ở địa với địa của một vật. phương phương nhân tố (5.1.1) chúng ta chúng ta. sinh thái học sinh (5.4.1) lên đời phân loại sống được các sinh vật. nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật
  5. 28 ở địa phương, đưa ra kết luận, đưa ra cảm tưởng sau bài thực hành.(5.3.1) 2.4.4. Hệ thống câu hỏi / bài tập minh hoạ cho chủ đề Câu 1: 1.1. 1 Môi trường sống là gì? Nêu các loại môi trường sống của sinh vật? Cho ví dụ sinh vật sống ở môi trường? 2.2.1 Phân biệt thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng? Câu 2: 1.3.1 Có hai loài động vật sau đây: - Loài A sống được trong môi trường có độ ẩm không khí từ 40% đến 70% và sinh trưởng tốt nhất ở độ ẩm 60%? - Loài B sống được trong môi trường có độ ẩmkhông khí từ 70% đến 90% và sinh trưởng tốt nhất ở độ ẩm 80%? a) Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái đối với độ ẩm không khí của mỗi loài trên? b) Trong hai loài trên loài nào có khả năng chịu hạn tốt hơn? Vì sao? Câu 3: 4.2.1 Hãy sắp xếp các hiện tượng trên vào các mối quan hệ sinh thái phù hợp. - Nhện bắt ruồi. - Dây tơ hồng quấn trên bụi cây. - Dê núi và hươu nai tranh nguồn thức ăn cỏ. - Sán lá sống trong gan của trâu bò. - Rắn bắt chuột. - Cây mọc theo nhóm ở cùng 1 loài.
  6. 29 - Vi khuẩn lam sống cùng với bèo hoa dâu. - Rễ của các cây cùng loài khi mọc kết nối lại với nhau. - Các con sói tranh nhau nguồn thức ăn cùng tìm được. 1.1.2 a) Giới hạn sinh thái là gì? Cho ví dụ? b) Nêu các nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới môi trường? Câu 4: 4.1.1 Kể tên một số mối quan hệ cùng loài và khác loài? 2.2.2 Sắp xếp các câu sau vào nhóm thực vật ưa bóng, ưa sáng cho phù hợp? - Cây bàng. - Cây ngải cứu. - Cây hoa sữa. - Cây phong lan. - Cây trứng cá. - Cây gừng. - Cây húng quế. Câu 5: 3.1.1 Nhiệt độ và độ ẩm có ảnh hưởng đến đời sống sinh vật như thế nào? Cho ví dụ minh họa? 5.1.1 Qua bài thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật các em đã đi tìm hiểu ở địa phương trả lời các câu hỏi sau: a. Có mấy loại môi trường sống ở sinh vật? Đó là những môi trường nào? b. Kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật? Câu 6: 1.2.1 Nhân tố sinh thái là gì? Hãy phân biệt nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh? 4.4.1 Lấy ví dụ thực tiễn ở địa phương em về mối quan hệ hỗ trợ và phân tích về mối quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật cùng loài trong ví dụ đó. Câu 7:
  7. 30 1.2.2 Khi ta đem 1 cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trường tác động đến cây phong lan đó như thế nào? Em hãy cho biết những thay đổi của nhân tố sinh thái đó? 4.1.2 Mối quan hệ cạnh tranh và cộng sinh có đặc điểm gì? Lấy ví dụ minh họa? Câu 8: 2.1.1 Ánh sáng ảnh hưởng tới hình thái, giải phẫu, sinh lí của cây và tập tính của động vật như thế nào? 1.4.1 Quan sát trong lớp học hãy phân tích những nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và sức khỏe của học sinh? Câu 9: 4.2.1 Thế nào là nhân tố sinh vật? Trình bày mối quan hệ giữa sinh vật cùng loài và khác loài? 2.3.1 Giải thích vì sao các cành phía dưới cây sống trong rừng lại bì rụng sớm? Câu 10: 3.2.1 Phân biệt nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn? Nhóm cây nào có khả năng chịu đựng cao hơn? Tại sao ? 2.3.2 Giải thích hiện tượng cây mọc trên đường phố có nhà cao tầng ngọn cây nghiêng và tán lệch về phía có nhiều ánh sáng? Câu 11: 4.2.2 Hãy lấy các ví dụ minh quan hệ hỗ trợ và đối địch của các sinh vật khác loài. Trong các ví dụ đó sinh vật nào là sinh vật được lợi hoặc bị hại? 2.4.1 Ánh sáng dưới tán cây khác ánh sáng nơi quang đãng về cường độ hay thành phần quang phổ? Giải thích sự khác nhau đó. Hai loại ánh sáng nói trên thích hợp với các nhóm thực vật nào? Tại sao? Câu 12: 3.2.2 So sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm động vật ưa ẩm và động vật ưa khô? Nhóm động vật nào có khả năng chịu đựng cao hơn? Tại sao? 5.3.1 Từ tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái lên
  8. 31 đời sống sinh vật ở địa phương chúng ta các em hãy phân loại được các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật ở địa phương? Đưa ra kết luận, đưa ra cảm tưởng sau bài thực hành? Câu 13: 5.2.1 Trình bày các đặc điểm hình thái của lá cây ưa bóng và lá cây ưa sáng đã quan sát được ở địa phương em. 4.3.1 Vẽ sơ đồ tóm tắt về các mối quan hệ có thể có giữa sinh vật với sinh vật? Qua sơ đồ đó xác định mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật? Câu 14: 5.4.1 Qua bài thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật các em đã đi tìm hiểu ở địa phương. Phân tích rút ra sự thích nghi của sinh vật. Vận dụng tìm ra sự thích nghi của sinh vật đối với địa phương chúng ta. III. Hiệu quả do sáng kiến đem lại - Hiệu quả kinh tế: Giải pháp áp dụng không đòi hỏi đầu tư tốn kém về kinh tế. Các nội dung kiến thức có thể áp dụng được lâu dài cho cả việc ôn tập cho học sinh đại trà và học sinh trong đội tuyển môn Sinh. - Hiệu quả xã hội: Tạo hiệu ứng tích cực đối với giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh trong hoạt động giáo dục. + Dạy học chủ đề cho học sinh, chúng ta đã đào tạo “các tuyên truyền viên” tích cực thuyết phục nhân dân thấy được tác động của môi trường đối sinh vật. Từ đó đề ra biện pháp để bảo vệ môi trường sống - bảo vệ tương lai của con người. - Hiệu quả trong công tác chuyên môn, công tác quản lý: + Đổi mới phương pháp dạy học - Kiểm tra đánh giá nâng cao được chất lượng dạy học và quan trọng phát triển được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh, hình thành và phát triển năng lực cho học sinh. Giúp học sinh được trải nghiệm với cuộc sống thực tế. Tạo cơ hội để các em thực hành kĩ năng giao tiếp với mọi người. Kích thích niềm đam mê, yêu thích môn học, thích khám phá, thích tìm tòi của các em.
  9. 33 MỤC LỤC TT NỘI DUNG TRANG 1 Thông tin chung về sáng kiến 2 Điều kiện hoàn cảnh tạo ra sáng kiến 1 3 Mô tả giải pháp 2 4 Mô tả giải pháp trước khi tạo ra sáng kiến 2 5 Mô tả giải pháp sau khi có sáng kiến 2 6 Hiệu quả do sáng kiến đem lại 25