SKKN Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua một số phương pháp dạy học tích cực ở môn Lịch sử trường THPT

docx 69 trang Giang Anh 26/09/2024 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua một số phương pháp dạy học tích cực ở môn Lịch sử trường THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxskkn_phat_trien_nang_luc_hop_tac_cho_hoc_sinh_thong_qua_mot.docx
  • pdfNGÔ THỊ NGỌC, NGÔ SỸ LƯƠNG - TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 - LĨNH VỰC LỊCH SỬ.pdf

Nội dung tóm tắt: SKKN Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua một số phương pháp dạy học tích cực ở môn Lịch sử trường THPT

  1. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ HAM THÍCH ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC VÀ MỨC ĐỘ HỢP TÁC CỦA HS TRONG HỌC Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Để thu thập kết quả về mức độ ham thích đối với các phương pháp dạy học tích cực và mức độ hợp tác của học sinh, các em hãy đánh dấu X vào bảng sau: TT Các phương pháp Rất thích Thích Không thích 1 Phương pháp dự án 2 Phương pháp đóng vai 3 Phương pháp phỏng vấn 4 Phương pháp thảo luận nhóm 5 Mức độ hợp tác PHIẾU THU THẬP KẾT QUẢ NĂNG LỰC HỢP TÁC ĐẠT ĐƯỢC CỦA HỌC SINH Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Để thu thập kết quả năng lực hợp tác đạt được của học sinh , các em hãy cho biết kết quả sau khi tham gia các hoạt động trong học tập (Đánh dấu X vào ô các mức độ) Bảng khảo sát mức độ tích cực của học sinh trong hợp tác TT Yêu cầu cần đạt của năng lực Kết quả hợp tác Rất tích cực Tích cực Không tích cực 1 Chủ động nhận nhiệm vụ, tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. 2 Bày tỏ ý kiến, biết lắng nghe, 54
  2. tôn trọng quan điểm ý kiến của người khác. 3 Tự nhận trách nhiệm và vai trò của mình trong hoạt động chung, hoàn thành nhiệm vụ, đạt được mục đích chung. Bảng khảo sát mức độ thành thạo trong hợp tác của học sinh Yêu cầu cần đạt của năng Kết quả TT lực hợp tác Rất thành thạo Thành thạo Chưa thành thạo Xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm, đảm nhận 1 các nhiệm vụ khác nhau trong nhóm. Theo dõi tiến độ hoàn thành công việc của từng 2 thành viên và của các bạn để điều hòa hoạt động phối hợp chung. Tiếp thu, chia sẻ, hỗ trợ 3 các thành viên khác và tổng kết kết quả đạt được. Bảng hỏi kiểm tra kĩ năng xác định trách nhiệm và HĐ của bản thân, xác định nhu cầu và khả năng của người hợp tác trong hợp tác nhóm Các hình thức lựa chọn TT Vấn đề hỏi Đồng Phân Không đồng ý vân ý Công việc cụ thể mình trong nhóm: tôi 1 luôn biết việc mình cần phải làm khi nhận một vai trò bất kỳ trong nhóm. Tôi biết cách tạo không khí làm việc 2 nhóm sôi nổi 3 Đôi lúc tôi chưa chú ý làm việc 55
  3. Chia sẻ, giúp đỡ các bạn trong nhóm 4 hoàn thành nhiệm vụ: tôi luôn sẵn sàng. Khi bất đồng quan điểm với bạn: nhiều 5 khi tôi còn bực tức Tôi luôn sẵn sàng nhận công việc khó 6 khăn của nhóm Tôi theo dõi, đánh giá được khả năng 7 hoàn thành công việc của từng thành viên trong nhóm Tôi đề xuất điều chỉnh phương án phân 8 công công việc và tổ chức hoạt động hợp tác nếu thấy không hợp lý Một số ý kiến của học sinh: (Trích dẫn) - Em Nguyễn Thị Huyền học sinh lớp 11A9: + Cảm nhận: Khi được hóa thân vào nhân vật Lịch sử em thấy rất hứng thú. Em vô cùng thích tiết học này. + Ý kiến đóng góp: Chúng em thích được thực hiện nhiều hoạt động học tập như trong bài học này cho các tiết học sau, cô nhé. - Em Nguyễn Thị Cầm Nhi lớp 11A9 + Cảm nhận: Tuy khoảng thời gian hoạt động cùng các bạn không nhiều nhưng sự hợp tác của nhóm đã tạo ra một sản phẩm thật tốt. Qua hoạt động nhóm giúp chúng em hiểu nhau và gắn bó hơn. Đây là một PPDH rất ý nghĩa và bổ ích cho học sinh, chúng em vừa học được kiến thức vừa học được cách hợp tác và giao tiếp, em thấy mình mạnh dạn hơn. Em rất thích tiết học như thế này. + Ý kiến đóng góp: Mong muốn Cô dạy nhiều bài học hoạt động nhóm, cho chúng em được tham gia hợp tác như thế này. 56
  4. PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ HÌNH ẢNH DẠY HỌC Phụ lục 2.1: Xây dựng tiêu chí đánh giá dự án Mức Điểm Nội dung Hình thức Kĩ năng báo độ sản phẩm cáo (sản phẩm là video) 1 Giỏi - Nêu được điều kiện hình thành và Hình thức sản - Nhiều (9- phẩm phù thành viên phát triển văn hoá. 10) hợp, bố cục nhóm cùng - Trình bày những thành tựu văn hoá hợp lí, có tính trình bày, có nước ta trong các thế kỷ X-XIX thẩm mĩ, tính hấp dẫn, - Phân tích thực trạng việc giữ gìn và kênh hình, thuyết phục; phát huy giá trị của văn hoá tại địa kênh chữ đảm bảo tương thích. đúng thời phương em sinh sống. 2.0 điểm gian. - Đánh giá vai trò của văn hoá đối - Phản biện với sự phát triển của dân tộc tốt - Đề ra giải pháp để gìn giữ và phát 2.0 điểm huy giá trị của văn hoá rõ ràng, khoa học - Liên hệ trách nhiệm của bản thân (hoặc chia sẻ thông điệp) trong việc giữ gìn và phát huy giá trị của văn hoá. Thông điệp rõ ràng, có tính giáo dục cao 5 – 5.5 điểm Khá 2 - Nêu được điều kiện hình thành và Hình thức sản Đại diện ( 7-8) phẩm phù nhóm báo phát triển văn hoá hợp, bố cục cáo, trình - Trình bày những thành tựu văn hoá hợp lí, kênh bày trôi nước ta trong các thế kỷ X-XIX hình, kênh chảy, lưu - Phân tích thực trạng việc giữ gìn và chữ phù hợp, loát nhưng phát huy giá trị của văn hoá tại địa có tính thẩm chưa truyền mĩ. cảm; đảm phương em sinh sống. 1.5 – 2.0 bảo đúng - Đánh giá vai trò của văn hoá đối điểm thời gian với sự phát triển của dân tộc Biết phản - Đã đề ra được một sô giải pháp để biện nhưng chưa thuyết gìn giữ và phát huy giá trị của văn phục hoá 1.0 điểm - Liên hệ trách nhiệm của bản thân 57
  5. (hoặc chia sẻ thông điệp) trong việc giữ gìn và phát huy giá trị của văn hoá. Thông điệp rõ ràng, có tính giáo dục cao 4.0 -4.5 điểm 3 Đạt - Nêu được những điều kiện hình Bố cục thiếu .Đại diện (5-6) hợp lí, kênh nhóm báo thành và phát triển văn hoá. hình, kênh cáo, thiếu - Trình bày những thành tựu văn hoá chữ tương thuyết phục, nước ta trong các thế kỷ X-XIX thích hấp dẫn; - Phân tích thực trạng việc giữ gìn và 1.0 điểm đảm bảo thời phát huy giá trị của văn hoá tại địa gian; khả năng phản phương em sinh sống. biện chậm - Chưa đánh giá được vai trò của văn 1.0 điểm hoá đối với sự phát triển của dân tộc - Chưa đề ra được các giải pháp để gìn giữ và phát huy giá trị của văn hoá - Chưa liên hệ được trách nhiệm của bản thân (hoặc chia sẻ thông điệp) trong việc giữ gìn và phát huy giá trị của văn hoá. 3.0 -3.5 điểm Phụ lục 2.2: Phiếu học tập định hướng hoạt động nhóm làm sản phẩm dự án Nội dung 1: Bài trình bày phải thể hiện đươc các nội dung sau Nhóm 1: 1. Trình bày những điều kiện dẫn đến sự hình thành và phát triển của văn hoá Việt Nam thời phong kiến. 2. Khái quát những thành tựu văn hoá nước ta trong các thế kỷ từ X-XIX. Nhóm 2: 1. Vai trò của văn hoá đối với sự phát triển của dân tộc. 2. Đánh giá thực trạng văn hoá ở các địa phương hiện nay. Nhóm 3: 1. Chúng ta phải làm gì để giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc. 2. Trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc. Phụ lục 2.3: Bài phỏng vấn nhân vật lịch sử 58
  6. PHỤ LỤC 3: SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY BẰNG SPSS GET DATA /TYPE=XLSX /FILE='C:\Users\HONG THAI\Desktop\So lieu kiem dinh (Ngoc).xlsx' /SHEET=name 'Sheet1' /CELLRANGE=full /READNAMES=on /ASSUMEDSTRWIDTH=32767. EXECUTE. DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT. DESCRIPTIVES VARIABLES=TN1 DC1 TN2 DC2 TN3 DC3 /STATISTICS=MEAN STDDEV VARIANCE MIN MAX SEMEAN. Descriptives Notes 18-APR-2022 Output Created 20:43:24 Comments Active Dataset DataSet1 Filter Weight Input Split File N of Rows in 88 Working Data File User defined Definition of missing values are Missing Value Missing treated as missing. Handling All non-missing Cases Used data are used. DESCRIPTIVES VARIABLES=TN1 DC1 TN2 DC2 TN3 DC3 Syntax /STATISTICS=ME AN STDDEV VARIANCE MIN MAX SEMEAN. Processor Time 00:00:00.00 Resources Elapsed Time 00:00:00.00 [DataSet1] Descriptive Statistics 62
  7. N Minimu Maxim Mean Std. m um Deviation Statisti Statistic Statistic Statisti Std. Statistic c c Error TN1 88 3 9 6,32 ,164 1,543 DC1 84 3 9 6,35 ,169 1,548 TN2 88 4 10 6,87 ,159 1,492 DC2 84 4 10 6,43 ,136 1,245 TN3 88 5 10 7,22 ,139 1,299 DC3 84 5 10 6,93 ,128 1,170 Valid N 84 (listwise) Descriptive Statistics Variance Statistic TN1 2,380 DC1 2,397 TN2 2,226 DC2 1,549 TN3 1,688 DC3 1,368 Valid N (listwise) Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Valid 84 95,5 Exclude Cases 4 4,5 da Total 88 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics 63
  8. Cronbach's Cronbach's N of Alpha Alpha Items Based on Standardize d Items ,987 ,989 6 Summary Item Statistics Mean Minimu Maximu Range Maximum / Varian m m Minimum ce Item Means 6,617 6,190 7,083 ,893 1,144 ,124 Item 1,778 1,368 2,397 1,029 1,752 ,179 Variances Summary Item Statistics N of Items Item Means 6 Item Variances 6 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Deleted Item Correlation Correlation Item Deleted Deleted TN1 33,51 40,084 ,966 ,951 ,984 DC1 33,36 38,835 ,976 ,963 ,984 TN2 32,98 41,445 ,961 ,931 ,984 DC2 33,27 42,948 ,954 ,917 ,985 TN3 32,62 43,781 ,959 ,930 ,985 DC3 32,77 43,840 ,959 ,932 ,985 Intraclass Correlation Coefficient Intraclass 95% Confidence F Test with True Value 0 Correlation Interval b Lower Upper Value df1 df2 Bound Bound Single ,926a ,901 ,947 76,547 83 415 Measures Average ,987c ,982 ,991 76,547 83 415 Measures 64
  9. Intraclass Correlation Coefficient F Test with True Value 0b Sig Single Measures ,000a Average Measures ,000c Two-way mixed effects model where people effects are random and measures effects are fixed. a. The estimator is the same, whether the interaction effect is present or not. b. Type C intraclass correlation coefficients using a consistency definition-the between-measure variance is excluded from the denominator variance. c. This estimate is computed assuming the interaction effect is absent, because it is not estimable otherwise. 65