Sáng kiến kinh nghiệm Collocations và hệ thống bài tập phát triển năng lực học sinh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Collocations và hệ thống bài tập phát triển năng lực học sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_collocations_va_he_thong_bai_tap_phat.docx
4_SKKN_PHAM_THI_NGAN_Tieng_anh_THPT_C_NGHIA_HUNG_0db7a.pdf
Nội dung tóm tắt: Sáng kiến kinh nghiệm Collocations và hệ thống bài tập phát triển năng lực học sinh
- 32 5. The policeman looked me several times and obviously disliked what he saw. A. over and over again B. up and down C. from side to side D. in and out 6. They’ve made lots of new friends and their lives have become much better since they joined the club. A. social B. keen C. shape D. activity 7. She caught a of the thief as he made his get-away. A. glance B. sight C. glimpse D. flash 8. I haven’t got the idea what you’re talking about. A. least B. slightest C. dimmest D. smallest 9. The shop assistant is ready to me a helping hand. She was very nice. A. provide b. take C. get D. lend 10. This orphanage was set up a few years ago, and then it has received hundreds of orphans. A. since B. from C. for D. of 11. The girl once to kill herself if her parents didn’t let her marry him. A. shouted B. frightened C. threatened D. warned 12. I suggest you up a list of things to be done. A. draw b. do C. put D. make 13. I was made due to a personality clash with my boss. A. resigned B. retiring C. sacked D. redundant 14. If you don’t stop smoking, you this risk of developing chronic bronchitis. A. bear B. suffer C. make D. run 15. The council decided to round up all the dogs after a boy was bitten by one. A. stranded B. lost C. stray D. missing 16. Young children often express their anger by having temper . A. attacks B. tantrums C. fits D. spells
- 33 17. You need a passport to cross the between Mexico and the United States. A. edge B. tantrums C. fits D. spells 18. The hotel is situated next to an 18-hole golf . A. course B. court C. field D. pitch 19. Their company is on the of bankruptcy. A. verge B. edge C. rim D. border 20. Factory use to be one of the main causes of pollution. A. remissions B. admissions C. submissions D. emissions PHẦN ĐÁP ÁN DẠNG BÀI CHIA THEO NĂNG LỰC NHẬN THỨC CỦA HỌC SINH a. LEVEL A2 Exercise 1. Choose A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions No. Answer Meaning 1 A Tourist season: mùa du lịch 2 D Do sb a favour= help sb 3 B Make excuse: tạo, lấy lý do 4 B Do homework: làm bài tập 5 C Hold a meeting: tổ chức một cuộc họp 6 C To take somebody to somewhere: đưa ai đi tới đâu 7 D Staying : đang ở 8 C To reach one’s destination: tới điểm đích 9 A Action movie: phim hành động 10 B To miss the bus: lỡ xe buýt 11 D Baseball bat: gậy đánh bóng chầy 12 A To fall asleep: ngủ thiếp đi 13 C To give somebody a hand to do st; giúp đỡ ai làm gì 14 C To make ends meet: kiếm đủ sống 15 A To rain heavily: mưa nhiều 16 B To do one’s homework: làm bài tập về nhà
- 34 Exercise 2. Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that is not correct in standard written English. No. Answer Meaning 1 B Build-> make, make progress: tiến bộ 2 A Use-> spend, spend time/ money on st/ in ving: sử dụng cái gì 3 B Run -> arrive Arrive at + địa điểm cụ thể; đến một nơi nào đó Arrive in+ địa điểm lớn, chung chung: đến một nơi nào đó 4 A Doing -> spending, spend time together: dành thời gian ở bên nhau 5 B Collect -> gain, gain beauty: lấy lại sắc đẹp 6 B Taken -> caught/ got, catch a cold: bị cảm lạnh Exercise 3. Complete the sentences with one of the words given below (some can be used more than once, some may not be used). Give the correct form if needed. No. ANSWER MEANING 1 Do Do exercise: tập thể dục 2 Show Show the differences : chỉ ra điểm khác biệt 3 Earn Earn a living: kiếm sống 4 Won Win the match: thắng 1 trận đấu 5 Broken Break the phone: làm vỡ điện thoại 6 Paid Pay a visit: thăm viếng 7 Making Make use of: tận dụng 8 take Take advantage of the others: lợi dụng người khác b.LEVEL B1 Exercise 1. Choose A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions. No. ANSWER MEANING 1 A Attract attention: thu hút sự chú ý 2 B Do the transplanting: cấy lúa
- 35 3 A A: Object of doing st: Mục tiêu, mục đích B: Target of/ for st: Mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu C: Desire to do/ for st: tham vọng D: Ambition to do st: Hoài bão, khát vọng 4 A Breaking glass: thủy tinh vỡ 5 A Change one’s mind: thay đổi quyết định 6 B Brain damage: chấn thương sọ não 7 D Create a safe home environment: tạo môi trường an toàn tại nhà 8 A Life expectancy: vòng đời, tuổi thọ 9 B Golf club: gậy đánh golf 10 C Suffer: chịu đựng 11 D Be in use= be working 12 B Commit a foul: phạm lỗi 13 C Get into trouble: vướng vào rắc rối 14 A Pay an important role: đóng vai trò quan trọng 15 D Score a goal: ghi bàn thắng 16 B To be naturally blondd: tóc vàng tự nhiên 17 D Scorching hot: rất nóng 18 D To be on the go: bận biu, di chuyển nhiều 19 B The whole time: toàn bộ thời gian 20 D In turn: đổi lại Exercise 2. Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that is not correct in standard written English. No. ANSWER MEANING 1 B. made -> done Do homework: làm bài tập về nhà 2 B. take -> attract Attract attention: thu hút sự chú ý 3 A. doing -> making Make an effort to do st: nỗ lực làm gì 4 D. economical -> economic
- 36 5 A.occations -> Under no circumstances= On no occasions: circumstances không một hoàn cảnh nào Exercise 3 . Rewrite the following sentences so that they have the same meaning as the original ones. No. Aswer Meaning 1 Her new idea of the new vaccine Be fully accepted= be highly was highly appreciated by the appreciated: được đánh giá cao, chấp scientists. thuận rộng rãi 2 They have pinned (all) their hopes Pin (all) one’s hopes on something/ on their new player sb: 3 I have no intention of selling this Surely will not do st= have no house just because I’m broke intention of doing something: không có ý định làm gì 4 She shows a great desire to bring Shows a great desire to do st: thể hiện the knowledge to all unfortunate khao khát muốn làm gì children in Vietnam. 5 The company has made an efford Try one’s best to do st: cố gắng nỗ to minimize the negative effect to lực làm gì the economic crisis. 6 There’s no need for you to ask for There’s no need for sb to do st: không my permission to use the cần thiết làm gì computer as I gave it to you 7 I don’t have interest in playing Have interest in doing something: computer games anymore. quan tâm, thích làm gì c.LEVEL B2 Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. No. Answer Meaning 1 B An incentive: sự khích lệ 2 B According to: theo như 3 C Out of order: bị hỏng 4 C Tip of one’s tongue: không thể nhớ ra
- 37 5 B Look sb up and down: nhìn ai đó từ đầu đến chân, có thể đang đánh giá 6 A Social life: đời sống xã hội 7 B Catch a sight of : nhìn thấy 8 B Not get the slightest idea: Chưa hiểu điều gì 9 D Lend a helping hand: giúp đỡ 10 A Since then: kể từ đó 11 C Threaten: đe dọa 12 A Draw up: soạn 13 D Be made redundant: bị sa thải 14 D Run the risk of: có nguy cơ 15 C Stray dog: những con chó đi lạc 16 B Temper tantrum: cơn cáu kỉnh, đặc biệt là của trẻ con 17 C To cross border: đi qua biên giới 18 A Golf course: sân golf 19 A To be on the verge of bankruptcy: sắp sửa phá sản 20 D Factory emissions: khí thải công nghiệp III. HIỆU QUẢ DO SÁNG KIẾN ĐEM LẠI 1. Hiệu quả kinh tế. Việc cho học sinh tiếp cận nguồn kiến thức về collocation đã mang lại những hiệu quả tốt về mặt kinh tế. Thứ nhất, học sinh có thể hạn chế việc mua sách tham khảo về sử dụng, mà giá mỗi quyển sách về collocation có thể lên tới hơn 100.000đ Thứ hai, sau khi triển khai kế hoạch dạy phần kiến thức này, tôi đã thu được một kết quả tương đối khả quan với trên 80% học sinh có thể hiểu, làm được bài nhanh chóng. Dưới đây là kết quả trong đợt kiểm tra đánh giá cuối năm học 2019- 2020
- 38 Kết quả cuối năm học 2019-2020 được thể hiện qua bảng và biểu đồ sau: Giỏi Khá TB Yếu Kém TT Lớp SS SL % SL % SL % SL % SL % 1 12A2 34 8 23,5 20 58,8 6 17,7 0 0 0 0 2 12A6 37 5 13,5 10 27 17 45,9 4 10,9 1 2,7 Tổng 71 13 18,3 30 42,3 23 32,4 4 5,6 1 1,4 2. Hiệu quả về mặt xã hội. - Mặc dù không mang lại hiệu quả kinh tế một cách rõ rệt nhưng sáng kiến này có hiệu quả về mặt xã hội tương đối lớn. Do có sự định hướng phù hợp với năng lực người học, sáng kiến này giúp học sinh dễ nắm bắt kiến thức và hứng thú với việc học tiếng Anh. Bởi vậy nó góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, đặc biệt là khả năng sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo, giúp học sinh tự tin trong giao tiếp và lĩnh hội được nhiều kiến thức. - Học sinh hứng thú với các giờ học tiếng Anh hơn, tỉ lệ khọc sinh khá giỏi tăng, học sinh yếu kém giảm xuống. - Đặc biệt trong năm học 2019- 2020, Học sinh của tôi đạt điểm cao trong môn tiếng Anh, góp phần vào thành tích chung của tổ xếp thứ 11 toàn tỉnh về kết quả thi tốt nghiệp THPT. 3. Khả năng áp dụng và nhân rộng Vì những kết quả đã đạt được ở trên, ngoài áp dụng cho cho bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi tốt nghiệp THPT khối 12 trong việc củng cố kiến thức, có thể cho học sinh khối 10, 11 tiếp cận sớm kiến thức. Và thực tế, năm học 2020- 2021, tôi áp dụng phần kiến thức này cho học sinh đi thi học sinh giỏi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh và có một em đạt giải nhì. Không chỉ áp dụng cho học sinh trường THPTC Nghĩa Hưng, sáng kiến này có thể sử dụng cho học sinh của các trường trong tỉnh. IV. CAM KẾT KHÔNG SAO CHÉP HOẶC VI PHẠM BẢN QUYỀN Tôi xin cam kết không sao chép hoặc vi phạm bản quyền nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN
- 39 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Michael McCarthy Felicity O’Deli (2020), English collocations in use (Intermediate), Nhà xuất bản Thanh Hóa. 2. Michael McCarthy Felicity O’Deli (2015) , English collocations in use (Advanced), Nhà xuất bản Đà Nẵng. 3. Jon Marks & Alison Wooder (2008) , Check your vocabulary for Natural English collocations, A&C Black. London . 4. Chris Gough (2002-2003), English Vocabulary organizer, Nhà xuất bản trẻ, thành phố Hồ Chí Minh. 5. Mat Clark , IELTS writing collocations. 6. Trang Anh- Phạm Thị Kiều Oanh , 2000 English collocations and idioms, Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội . 7. Đại học quốc gia Hà Nội, Tài liệu ôn thi THPT QG ULIS.
- 40 PHỤ LỤC Ảnh minh họa tiết dạy ”collocations và hệ thống bài tập phát triển năng lực của học sinh”