SKKN An investigation into 10th graders’ teamwork in project-based learning for new english textbook at Do Luong 3 high school

docx 60 trang Giang Anh 26/09/2024 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN An investigation into 10th graders’ teamwork in project-based learning for new english textbook at Do Luong 3 high school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxskkn_an_investigation_into_10th_graders_teamwork_in_project.docx
  • pdfNGUYỄN SỸ LONG, NGUYỄN QUỐC SƠN- ĐÔ LƯƠNG 3- NGOẠI NGỮ.pdf

Nội dung tóm tắt: SKKN An investigation into 10th graders’ teamwork in project-based learning for new english textbook at Do Luong 3 high school

  1. APPENDIX 3 TEAM MEMBER EVALUATION FORM The following evaluation of your team members is a tool to help improve your experience with group work. Its purpose is to determine those who have been active and cooperative members as well as to identify those who did not participate. Be consistent when evaluating each group member’s performance by using the guidelines below. 1 – never 2 – rarely 3 – sometimes 4 – usually 5 – always Name of student being evaluated: Circle your responses: • Has the student attended team meetings? 1 2 3 4 5 • Has the student made a serious effort at assigned work before the team meetings? 1 2 3 4 5 • Has the student made a serious effort to fulfill his/her team role responsibilities on assignments? 1 2 3 4 5 • Has the student notified a teammate if he/she would not be able to attend a meeting or fulfill a responsibility? 1 2 3 4 5 • Does the student attempt to make contributions In group meetings? 1 2 3 4 5 • Does the student listen to his/her teammates’ ideas and opinions respectfully and give them careful consideration? 1 2 3 4 5 • Does the student cooperate with the group effort? 1 2 3 4 5 Based on your responses to these questions, assign an overall rating on the following scale: (Insert one of the given words.) Excellent Consistently carried more than his/her fair share of the workload Very good Consistently did what he/she was supposed to do, very well prepared and cooperative Satisfactory Usually did what he/she was supposed to do, acceptably prepared and cooperative Ordinary Often did what he/she was supposed to do, minimally prepared and cooperative Marginal Sometimes failed to show up or complete assignments, rarely prepared Deficient Often failed to show up or complete assignments, rarely prepared Unsatisfactory Consistently failed to show up or complete assignments, rarely prepared Superficial Practically no participation No show No participation at all Page 8
  2. APPENDIX 4 GUIDELINES ON ORAL PRESENTATION Name of the Project: _ Names of the Group members: 1. _ 2. 3. _ 4. 5. 6. I. INTRODUCTION 1. Group members 2. Introducing name of project 3. Reasons for choosing the topic II. CONTENT A. B. C. III. CONCLUSION 1. Concluding the contents 2. Giving some key values IV. QUESTIONS AND ANSWERS Answer questions related to the topic from the teacher and the audience. APPENDIX 5 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM Tên dự án Tên nhóm Tên sản phẩm Những công việc Ai sẽ thực hiện Thời gian thực Thời gian hoàn cần thực hiện công việc hiện công việc thành công việc Page 9
  3. APPENDIX 6 PHIẾU NHẬN XÉT THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Tên dự án: _ Tên nhóm: Ngày thực hiện:_ Tên thành viên: 1. 6. 2. 7. 3. 8. 4. 9. 5. 10. Nhiệm vụ được giao: 1. 2. Đánh giá công việc 5 4 3 2 1 1.Mức độ hoàn thành công việc 2. Mức độ sử dụng tiếng Anh 3. Mức độ hợp tác với các thành viên trong nhóm 4. Nội dung khác: Tổng điểm: Nhận xét chung: Page 10
  4. APPENDIX 7 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM POSTER Chủ đề: Tên giáo viên: Tên nhóm: Lớp: Tiêu chí 4 3 2 1 Điểm Độ bao Các chi tiết trên áp Các chi tiết trên áp Các chi tiết trên áp Các chi tiết trên quát vấn phích đều chứa phích bao gồm các phích có liên quan áp phích ít liên đề đựng những thông thông tin quan đến chủ đề nhưng quan, thậm chí tin quan trọng liên trọng. Tuy nhiên, còn quá chung không liên quan quan đến chủ đề, người xem vẫn cần chung hoặc chưa đến chủ đề chính. đồng thời giúp nhiều thông tin hơn đầy đủ. Người xem Chúng gây nên người xem hiểu dễ để có thể hiểu đầy cần thêm thông tin sự khó hiểu cho chủ đề nhất đủ về chủ đề. hơn nữa để hiểu chủ người xem. đề. Cách sử Tất cả các hình Tất cả các hình Các hình ảnh/chữ Hình ảnh/chữ dụng ảnh/chữ viết đều ảnh/chữ viết đều viết liên quan đến viết đưa ra ít liên hình vẽ liên quan đến chủ liên quan đến chủ đề chủ đề. Người xem quan, thậm chí và chữ đề và giúp người và hầu hết chúng có thể hiểu một không liên quan viết xem có thể dễ hiểu đều khá rõ ràng, dễ phần nào về chủ đề. đến chủ đề. nhất. hiểu. Cách tổ Thông tin được Thông tin được sắp Thông tin được sắp Thông tin được chức sắp xếp có trật tự, xếp có bố cục khá xếp có tổ chức sắp xếp lộn xộn thông tin logic với chủ đề. hợp lý với chủ đề. nhưng chưa thực sự và làm người và bố cục Tiêu đề và phụ đề Tiêu đề và phụ đề hợp lý. Tiêu đề và xem khó hiểu. rất rõ ràng. Nội khá rõ ràng. Nội phụ đề thiếu hoặc Nội dung rất khó dung có thể dễ dung có thể quan sát làm cho người đọc quan sát. dàng quan sát và và nhận biết khá dễ khó hiểu. nhận biết. dàng. Ý tưởng Ý tưởng của áp Ý tưởng của áp Ý tưởng của áp Ý tưởng của áp và thiết phích rất mới và phích khá mới và phích chưa thực sự phích không sáng kế sáng tạo. Cách khá sáng tạo. Cách sáng tạo. Cách thiết tạo. Cách thiết kế thiết kế rất hấp dẫn thiết kế hấp dẫn kế bình thường, không hấp dẫn người xem. người xem. chưa thực sự hấp người xem. dẫn người xem. Ngữ Không có lỗi ngữ Có ít lỗi ngữ pháp, Khá nhiều lỗi ngữ Có rất nhiều lỗi pháp và pháp, lỗi chính tả, lỗi chính tả, lỗi pháp, lỗi ngữ pháp, ngữ pháp, lỗi chính tả lỗi chấm câu. chấm câu. lỗi chính tả, lỗi chính tả, lỗi chấm chấm câu. câu. Tổng điểm: /20 18 – 20: xuất sắc, 16 – 17: tốt, 13 – 15: khá, 10 – 12: trung bình, < 10: Yêu cầu làm lại Page 11
  5. APPENDIX 8 DANH MỤC KIỂM TRA CÁC TIÊU CHÍ ĐỂ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Tên giáo viên: Tên nhóm: Lớp: Chủ đề: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Có/Không Nhận xét Chủ đề Nhóm có chọn đúng chủ đề theo yêu cầu không? Sự Nhóm có nhóm trưởng không? chuẩn Nhóm trưởng có phân chia nhiệm vụ cụ thể cho các bị thành viên không? Nhóm có lựa chọn công việc dựa trên tình hình thực tế (ở nhà trường hay cộng đồng nơi mình sống) và khả năng của từng cá nhân không? Nhóm có liệt kê các công việc và kế hoạch mà họ dự định làm không? Nhóm có thiết kế 1 poster hay một bản kế hoạch hành động không? Thảo Nhóm có thảo luận chi tiết về nội dung của chủ đề luận không? VD: Tên của món hàng nhóm đã mua và muốn phàn nàn Mục đích của việc viết thư phàn nàn Hoạt động chi tiết của kế hoạch Các mặt khác Nhóm có thảo luận và đưa ra các cụm từ phù hợp để viết thư phàn nàn dạng formal không Nội Các vấn đề đề cập trong thư có thiết thực không dung Hình thức bức thư có phù hợp không Diễn đạt nội dung có rõ ràng và trang trọng không Hình Hình thức trình bày dự án có đúng không thức Chữ viết, câu từ có rõ ràng phù hợp không Hình thức trình bày có đẹp không Page 12
  6. APPENDIX 9 PROJECT TEAMWORK PLAN Project Name Team Members Product Due Date Task Person responsible Timeline Comment (Activities need to be (A responsible person (An expected (Comments are done) must be identified for completion optional.) each action step) date) 1. 2. 3. 4. 5. 6. Adapted from Hoang Tang Duc’s rubric at 7th International Conference on TESOL/SEAMEO RETRAC/ 2016 Page 13
  7. APPENDIX 10 Product/Poster Rubric: Teacher Name: Student’s full name: SCOR CATEGORY 4 3 2 1 E Details on the Details on the Details on the Details on the poster capture the poster include poster relate to poster have important important the topic but are little or nothing information about information but too general or to do with main Coverage of the topic and the audience incomplete. The topic. the Topic increase the may need more audience needs audience’s information to more understanding understand information to fully. understand. All graphics are All graphics are All graphics Graphics do not related to the related to the relate to the relate to the Use of topic and make it topic and most topic. topic. Graphics easier to make it easier to understand. understand. Information is Information is Information is The very organized organized with organized, but information with clear titles titles and titles and appears to be and subheadings. subheadings. subheadings are disorganized. Organization missing or do not help the reader understand. All information Most of the Most of the Much of the on the poster is in information on information on information on focus and can be the poster is in the poster is in the poster is Layout and easily viewed and focus and the focus and the unclear or too Design identified from 6 content easily content is easily small. ft. away. viewed and viewed and identified from identified from 6 ft. away. 4 ft. away. No grammatical, Almost no A few Many spelling or grammatical, grammatical, grammatical, Mechanics punctuation spelling or spelling, or spelling, or errors. punctuation punctuation punctuation errors errors. errors. Total score / 20 18-20: Excellent, 16-17: Good, 14-15: Satisfactory, 12-13: Unsatisfactory, <12 rewrite is required Adapted from Page 14
  8. APPENDIX 11 Oral Presentation Rubric: Teacher Name: Student’s full name: SCOR CATEGORY 4 3 2 1 E Shows a full Shows a good Shows a good Does not seem understanding understanding understanding to understand Content of the topic. of the topic. of parts of the the topic very topic. well. Student is able Student is able Student is able Student is to accurately to accurately to accurately unable to answer almost answer most answer a few accurately Comprehension all questions questions questions posted answer questions posted by posted by by classmates posted by classmates classmates about the topic. classmates about the topic. about the topic. about the topic. Speaks clearly Speaks clearly Speaks clearly Often mumbles and distinctly and distinctly and distinctly or cannot be Clear speech and all (100-95%) all (100-95%) most (94-85%) understood OR pronunciation the time, and the time, but of the time. mispronounces mispronounces mispronounces Mispronounces more than one no words. one word. no more than word. one word. Facial Facial Facial Very little use expressions and expressions and expressions and of facial body language body language body language expressions or generate a sometimes are used to try body language. Enthusiasm strong interest generate a to generate Did not and enthusiasm strong interest enthusiasm, but generate much about the topic and enthusiasm seem somewhat interest in topic with the others. about the topic pretended. being presented. with the others. Student is Student seems The student is Student does completely pretty prepared somewhat not seem at all prepared and but might have prepared, but it prepared to Preparedness has fully needed a couple is clear that present. rehearsed. more rehearsals. rehearsal was lacking. Total score / 20 18-20: Excellent, 16-17: Good, 14-15: Satisfactory, 12-13: Unsatisfactory, <12 rewrite is required Adapted from Page 15