SKKN Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trong dạy học chương “Động học chất điểm” – Vật Lý 10 nhằm phát triển năng lực vật lý của học sinh

docx 118 trang thulinhhd34 7933
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trong dạy học chương “Động học chất điểm” – Vật Lý 10 nhằm phát triển năng lực vật lý của học sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxskkn_xay_dung_va_su_dung_he_thong_bai_tap_trong_day_hoc_chuo.docx

Nội dung tóm tắt: SKKN Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trong dạy học chương “Động học chất điểm” – Vật Lý 10 nhằm phát triển năng lực vật lý của học sinh

  1. - Đường biểu diễn chuyển động của bạn An khi quay về đón bạn Cường là đường chéo của hình bình hành trên. - Vẽ đồ thị theo các gợi ý trên, chú ý hệ số góc của các đường biểu diễn. - Nhận xét được 1 + 2 = 12( ) lập các phương trình về khoảng thời gian x1 x1 ― x2 x1 1 2 ∆t = + + ; ∆푡 = + 1 v1 v1 v1 2 푣1 푣2 - Do ba bạn đến nơi cùng lúc nên ta có khoảng thời gian chuyển động của ba bạn bằng nhau, giải pt ∆푡1 = ∆푡2 ta được 1 và các dữ kiện còn lại. Mức 2 - Hoàn thiện đồ thị từ các dữ kiện của đề bài, chú ý hệ số góc của các đường biểu diễn. - Nhận xét được 1 + 2 = 12( ) lập các phương trình về khoảng thời gian 1 1 ― 2 1 1 2 ∆푡 = + + ; ∆푡 = + 1 푣1 푣1 푣1 2 푣1 푣2 - Do ba bạn đến nơi cùng lúc nên ta có khoảng thời gian chuyển động của ba bạn bằng nhau, giải pt ∆푡1 = ∆푡2 ta được 1 và các dữ kiện còn lại. Mức 1 Do quãng đường đi bộ của Bình và Cường bằng nhau 1 = 8 nên ta có: 1 + 2 = 12( ) (1) 2 = 4 Mặt khác 1 = 푣1.푡1; 2 = 푣2.푡2 nên ta có 2 푡1 = ℎ 1 2 3 푡 = và 푡 = (2) 1 푣1 2 푣2 푡2 = 1ℎ Khoảng thời gian An quay lại đón Cường là 1 ― 2 ― ∆푡 = = 1 2 (3) 푣1 12 Từ đồ thị ta có khoảng thời gian chuyển động của An và Bình lần lượt tính theo các giai đoạn là: 1 1 ― 2 1 ∆푡 = + + (4) 1 푣1 푣1 푣1 1 x2 ∆푡 = + (5) 2 푣1 푣2 99
  2. Do ba bạn đến trường cùng một lúc nên: ∆푡1 = ∆푡2; kết hợp (1), (4) và (5) ta có: ― (12 ― ) (12 ― ) 1 1 1 1 1 1 (6) 12 + 12 + 12 = 12 + 4 Giải pt (6) ta được 1 = 8 ; từ đó tính được x2, t1 và t2 Bài 06. (Độ phức tạp - 1, 8, 33 - 1g, 1t) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Các toa đầu của đoàn tàu là các toa ngồi mềm điều hòa, chiều dài mỗi toa này là 21m (nguồn: internet). - Xác định khoảng thời gian toa tàu đi qua mắt người quan sát bằng chức năng tạm dừng (hoặc chức năng quay chậm) trên thanh công cụ phía dưới video. - Lập hệ hai phương trình hai ẩn a và v0 trong đó a là gia tốc, v 0 là vận tốc của đoàn tàu khi người quan sát thấy toa chở khách đầu tiên. - Giải hệ tính được a và v0. Mức 2 - Xác định khoảng thời gian toa tàu đi qua mắt người quan sát bằng chức năng tạm dừng (hoặc chức năng quay chậm) trên thanh công cụ phía dưới video. - Lập hệ hai phương trình hai ẩn a và v0 trong đó a là gia tốc, v 0 là vận tốc của đoàn tàu khi người quan sát thấy toa chở khách đầu tiên. - Giải hệ tính được a và v0. 2 Mức 1 - Gọi v0(m/s) là vận tốc của đoàn tàu khi người quan sát a = 0,2 푠 2 thấy toa chở khách đầu tiên, ( 푠 ) là gia tốc của v0 = 2,3 푠 đoàn tàu. - Ta có các phương trình: 1 푙 = (∆푡 )2 + 푣 .∆푡 2 1 0 1 100
  3. 1 2푙 = (∆푡 + ∆t )2 + 푣 .(∆푡 + ∆t ) 2 1 2 0 1 2 1 2 .7 . + 7. 푣0 = 21 - Thay số ta được hệ pt 2 1 .122. + 12. 푣 = 2.21 2 0 Giải hệ ta tính được a và v0. Bài 07. (Độ tự lực - 8 - 1g, 1t) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Hệ quả 1: Hiệu độ rời của vật trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau tỉ lệ với bình phương khoảng thời gian đó (Xem hướng dẫn mức 2). - Hệ quả 2: Quãng đường đi được trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp (Xem hướng dẫn mức 1). Mức 2 - Chọn chiều dương là chiều chuyển động, mốc thời gian lúc vật bắt đầu trượt. - Do vật chuyển động thẳng theo một chiều nên độ dời cũng là quãng đường vật trượt trong cùng một khoảng thời gian - Ta có hiệu độ dời trong khoảng thời gian 휏 lần thứ hai là: 3 1 ∆ = ∆푠 ― 푠 = 푡2 ― 푡2 = 푡2 1 2 1 2 2 Hiệu độ dời trong khoảng thời gian 휏 lần thứ ba là: 5 3 ∆ = ∆푠 ― ∆푠 = 푡2 ― 푡2 = 푡2 2 3 2 2 2 Tương tự trong các khoảng thời gian tiếp theo ta có kết quả: ∆ = 푡2 Mức 1 - Chọn chiều dương là chiều chuyển động, mốc thời gian lúc vật bắt đầu trượt. Quãng đường đi được sau khoảng thời gian 휏 đầu tiên là: 1 푠 = .휏2 1 2 Quãng đường đi được sau khoảng thời gian 2휏 đầu tiên là: 101
  4. 1 푠 = .(2휏)2 2 2 Quãng đường đi được trong khoảng thời gian 휏 thứ hai là: 1 1 ∆푠 = 푠 ― 푠 = .(2휏)2 ― .휏2 = 3푠 2 2 1 2 2 1 Quãng đường đi được sau khoảng thời gian 3휏 đầu tiên là: 1 푠 = .(3휏)2 3 2 Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 휏 thứ ba là: 1 1 ∆푠 = 푠 ― 푠 = .(3휏)2 ― .(2휏)2 = 5푠 3 3 2 2 2 1 - Từ các kết quả trên ta thấy quãng đường vật đi được trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp. Bài 08. (Số lượng thao tác - 15, 16, 17, 19, 20, 22, 24 - 30, 32 - 1x, 1y) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Để HS có thể giải quyết được bài tập này ở mức 3, GV phải chuẩn bị trước các bộ thí nghiệm có đồng hồ cần rung. - HS thực hiện các bước thí nghiệm theo yêu cầu của đề bài. Mức 2 1. Đồ thị x-t: Đồ thị tọa độ theo thời gian x - t 9.0 8.0 7.0 6.0 5.0 4.0 x(dm) 3.0 2.0 1.0 0.0 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 t(s) Từ đồ thị ta thấy chuyển động của vật không phải là chuyển động thẳng đều. 102
  5. 2. Độ dời (tính theo dm) của vật trong các khoảng thời gian bằng 휏 = 0,1푠 là: ∆ 1 ∆ 2 ∆ 3 ∆ 4 ∆ 5 ∆ 6 ∆ 7 0,16 0,49 0,77 1,16 1,42 1,71 2,07 ∆ Tỉ số ( 푠2) ứng với các độ dời: 휏2 ∆ 1 ∆ 2 ∆ 3 ∆ 4 ∆ 5 ∆ 6 ∆ 7 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 16 49 77 116 142 171 207 Ta thấy độ dời tỉ lệ gần đúng với các số lẻ liên tiếp: 1, 3, 5 nên có thể coi chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều. ∆ Mức 1 Tỉ số ( 푠2) ứng với các độ dời: 휏2 ∆ 1 ∆ 2 ∆ 3 ∆ 4 ∆ 5 ∆ 6 ∆ 7 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 휏2 16 49 77 116 142 171 207 Ta thấy độ dời tỉ lệ gần đúng với các số lẻ liên tiếp: 1, 3, 5 nên có thể coi chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Bài 09. (Số lượng thao tác - 10, 11, 13, 14, 15, 18) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Đề xuất các đặc điểm của vật có thể ảnh hưởng đến sự rơi trong không khí: Hình dạng, khối lượng, kích thước, - Để tìm hiểu sự rơi của một vật khác nhau do đặc điểm nào thì xét các vật giống nhau về các đặc điểm còn lại. Thả rơi từ cùng một độ cao và ước lượng khoảng thời gian rơi. - Lần lượt tiến hành các thí nghiệm đối với các đặc điểm còn lại. - Ghi lại các kết quả, nhận xét và kết luận. Mức 2 - Để tìm hiểu sự rơi của một vật khác nhau do hình dạng, kích thước hay khối lượng cần tiến hành nhiều thí nghiệm. Thả rơi từ cùng một độ cao và ước lượng khoảng thời gian 103
  6. rơi. - Chọn các vật có cùng khối lượng nhưng khác nhau về hình dạng, thể tích để kiểm tra. - Lần lượt tiến hành các thí nghiệm đối với các đặc điểm còn lại. - Ghi lại các kết quả, nhận xét và kết luận. Mức 1 - Trong các TN trên TN1 vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, TN4 vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng, TN3 hai vật nặng như nhau lại rơi nhanh chậm khác nhau, TN2 hai vật nặng nhẹ khác nhau lại rơi nhanh chậm như nhau. - Các vật có khối lượng, hình dạng, kích thước khác nhau do ảnh hưởng của sức cản không khí. - Các vật có khối lượng nhỏ, kích thước lớn, hình dạng mỏng chịu ảnh hưởng nhiều hơn và ngược lại. Bài 10. (Độ phức tạp - 10, 15, 16, 17, 19 - 1h, 1r, 1t) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Sử dụng đặc điểm của chuyển động rơi tự do và chuyển động của âm thanh trong không khí. - Khó có thể đo độ sâu của giếng bằng thước giây vì đầu dưới của thước dây có thể bị trùng, dẫn đến kết quả đo không chính xác. Mức 2 - Thả hòn đá rơi tự do từ miệng giếng đồng thời bấm đồng hồ để chọn thời điểm ban đầu. - Bấm đồng hồ khi nghe tiếng hòn đá chạm đất để xác định thời điểm cuối. - Khoảng thời gian giữa hai lần bấm đồng hồ là tổng thời gian của hai chuyển động: + Chuyển động của viên đá từ lúc thả đến khi chạm đáy. + Chuyển động của âm thanh do từ lúc đá chạm đáy 104
  7. đến khi tai người nghe được. - Lập phương trình để tính độ sâu của giếng. Mức 1 Gọi 푡1 là khoảng thời gian hòn đá rơi tự do và và 푡2 là âm thanh truyền từ lúc hòn đá chạm đất đến khi người nghe được. Ta có: 1 2푠 푠 = 푡2→푡 = 2 1 1 푠 푠 = 푣.푡 →푡 = 2 2 푣 2 Theo bài ra : 푡1 + 푡2 = 3,52(푠), thay = 9,78 푠 và 푣 = 346 푠 ta có phương trình: 2푠 푠 + = 3,52 9,78 346 푠 ≈ 55,2 . giải pt ta được 푠 ≈ 7,43 →푠 ≈ 55,2 . Bài 11. (Độ phức tạp - 7, 8, - 1k, 1v) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - HS bằng kinh nghiệm và hiểu biết của mình, có thể giải quyết bằng phương pháp đếm. - Trong TH tổng quát, GV hướng dẫn HS tính toán theo công thức (Xem mức 2 và mức 1). Mức 2 - Từ chu kì quay của các kim đồng hồ, ta có tốc độ góc của các kim giây, phút và giờ lần lượt là: 2 2 휔 = = 120 ( ℎ); 휔 = = 2 ( ℎ); 휔 1 1 2 2 3 2 = = ( ℎ). 3 6 - Các bước tiếp theo xem hướng dẫn mức 1. Mức 1 - Gọi T1, T2, T3 lần lượt là chu kì quay của kim giây, kim 푡 ≈ 1 ℎ01 phút và kim giờ. 푡 ≈ ′1ℎ05 1 Ta có: ; ; 1 = 60ℎ 1 = 1ℎ 1 = 12ℎ 105
  8. - Tốc độ góc của các kim tương ứng lần lượt là: 2 2 휔 = = 120 ( ℎ); 휔 = = 2 ( ℎ); 휔 1 1 2 2 3 2 = = ( ℎ) 3 6 - Góc mà mỗi kim quét được tính từ thời điểm ban đầu: 훼1 = 휔1푡; 훼2 = 휔2푡; 훼3 = 휔3푡 - Khi kim giây và kim phút trùng nhau lần tiếp theo ta có: 훼1 = 훼2 +2 → 휔1푡 ― 휔2푡 = 2 2 1 hay →푡 = 120 ― 2 = 59(ℎ) 푡 = 1 ℎ1,02 - Khi kim phút và kim giờ trùng nhau lần tiếp theo ta có: 훼2 = 훼3 +2 → 휔2푡′ ― 휔3푡′ = 2 2 12 →푡′ = 2 ― = (ℎ) hay 푡′ = 1ℎ05 ℎ27,27푠 6 11 Bài 12. (Độ mở - 15, 16, 13, 18 - 1v) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 Sử dụng phần mềm phân tích video để xác định chu kì hoặc tần số chuyển động của cánh quạt. Mức 2 - Trong một giây, máy ảnh 5D Mark III chồng được 6 vị 11,34( /푠) trí liên tiếp của cánh quạt trong một bức ảnh. Do đó khoảng thời gian giữa 2 vị trí liên tiếp là: 1 ∆푡 = = 0,2(푠) 6 ― 1 - Sử dụng thước đo góc ta xác định được góc hợp bởi cánh quạt ở hai vị trí liên tiếp nhau là ∆훼 ≈ 130표. Do đó chu kì quay của cánh quạt là: ∆푡.360표 0,2.360 36 = = = (푠) ∆훼 130 65 Tốc độ góc của cánh quạt là: 2 2 휔 = = ≈ 11,34( /푠) 36 65 Mức 1 a. Tần số chuyển động của cánh quạt là: a. 11,31(푅 /푠) 106
  9. 푛 14,4 = = = 1,8( ) 푡 8 b. 10,86( /푠) Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt: 휔 = 2 = 3,6 ≈ 11,31(푅 /푠) b. Tốc độ dài của một điểm trên đầu cánh quạt: 푣 = 휔 = 3,6 .0,96 ≈ 10,86( /푠) Bài 13. (Độ phức tạp - 7, 8 - 1n) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Sử dụng bản đồ trực tuyến Gmap để xác định hướng của dòng chảy của Sông Lô qua bến phà Đức Bác - Dữ Lâu. - Các bước tiếp theo xem hướng dẫn giải ở mức 2 và mức 1 Mức 2 - Sử dụng tỉ lệ xích trên bản đồ ta đo được khoảng cách giữa hai bến phà AC ≈ 260m. - Ngoài ra, khi đo các khoảng cách AB và BC (B là điểm ở bên kia sông, đối diện với bến phà Dữ Lâu) - Các bước tiếp theo xem hướng dẫn giải ở mức 1. 3 표 Mức 1 Do AB = BC nên 표 훽 ≈ 36,87 = 45 → 푣13,푣23 = 4 ( ) 푡 ≈ 2 ℎ04 Từ giản đồ ta có biểu thức: 2 2 2 푣12 = 푣13 + 푣23 ―2푣13푣23cos (푣13,푣23) A 푣13 푣12 β B C 푣23 107
  10. hay 푣2 ―2푣 푣 cos 3 + 푣2 ― 푣2 = 0 13 13 23 4 23 12 thay số ta được phương trình bậc hai: 3 푣2 ― 2푣 .0,5 cos + 0,52 ― 2,52 = 0 13 13 4 2 với điều kiện 푣 > 0 ta được 푣 = 3 ( /푠) 13 13 2 Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác ta có: 푣13 푣12 = 푠푖푛훽 3 sin ( 4 ) 2 푣13 3 3 2 3 →푠푖푛훽 = .푠푖푛 = 2 . = 푣12 4 2,5 2 5 do đó 훽 ≈ 36,87표 260 2 Thời gian phà qua sông là: 푡 = 푣 = 3 ≈ 122,56(푠) 13 2 Bài 14. (Độ mở - 8, 10, 33 - 1b, 1n) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - HS tự thiết kế theo ý tưởng và sự sáng tạo của cá nhân, trình bày vào phiếu. - GV đánh giá mức độ khả thi, tính thực tiễn và đánh giá, kết luận. Mức 2 - Chọn HQC đứng yên gắn với mặt đất (3), HQC chuyển 81 3( /ℎ) động gắn với đoàn tàu (2). Ta có vận tốc của giọt nước mưa so với mặt đất là 푣13 vận tốc của giọt nước mưa so với đoàn tàu là 푣12 vận tốc của giọt đoàn tàu so với mặt đất là 푣23 - Quan sát bức ảnh ta thấy đoàn tàu dịch chuyển từ phải qua trái. - Sử dụng thước đo góc, ta thấy vệt do nước mưa tạo thành hợp với phương thẳng đứng góc 훼 = 60표. 108
  11. 푣23 훼 = 60 표 푣12 푣13 Cộng vận tốc: 푣13 = 푣12 + 푣23 - Theo bài ra: 푣23 = 243 ℎ - Từ giản đồ ta được: 푣23 243 푣 = = = 81 3( /ℎ) 13 푡 푛훼 tan (60표) Mức 1 - Thời gian gió đẩy hạt nước mưa lệch đi 1,2m là: 푠 1,2 푡 = = = 0,12(푠) 푣 10 - Vận tốc rơi của hạt nước mưa: ℎ 6 푣 = = = 50( /푠) 푡 0,12 Bài 15. (Số lượng thao tác 15, 16, 17, 19, 20, 22, 24- 30, 32 - 1x, 1y) Hướng dẫn giải Đáp số Mức 3 - Thực hiện theo các bước hướng dẫn thực hành. - Các bước tính toán và xử lý sai số xem hướng dẫn ở mức 2 và mức 1 Mức 2 - Hiệu độ dời (tính theo mm) của vật trong các khoảng thời gian bằng 휏 = 0,04푠 là: Lần ∆l1(mm) ∆l2(mm) ∆l3(mm) ∆푙(mm) đo 1 15,5 15,5 16 47/3 2 16 15 15,5 46,5/3 - Ta thấy hiệu độ dời của vật trong các khoảng thời 0,04s liên tiếp gần đúng là hằng số nên có thể coi chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần 109
  12. đều. - Các bước tính toán và xử lý sai số xem hướng dẫn ở mức 1 2 Mức 1 - Giá trị g ứng với hai lần đo là: 1 ≈ 9,792( 푠 ) 2 ∆푙 47 3 .10―3 2 ≈ 9,688( 푠 ) 1 2 1 = = ≈ 9,792( 푠 ) 휏2 0,042 = 9,74( 푠2 ) ∆푙 46,5 3 .10―3 = 2 = ≈ 9,688( 푠2 ) 2 휏2 0,042 ∆ = 0,052( 푠2 ) - Giá trị trung bình: 1 + 2 = = 9,74( 푠2 ) 2 - Sai số các lần đo và sai số trung bình lần lượt là: 2 ∆ 1 = | ― 1| = 0,052( 푠 ) 2 ∆ 2 = | ― 2| = 0,052( 푠 ) ∆ 1 + ∆ 2 ∆ = = 0,052( 푠2 ) 2 110
  13. Phụ lục 2 KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM CỦA HỌC SINH STT Họ tên Lớp Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Tổng 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1. Nguyễn Phú An A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 11 15 2. Bùi Minh Anh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 10 14 3. Lưu Đức Anh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 11 15 4. Nguyễn Quỳnh Anh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 11 15 5. Nguyễn Thị Lan Anh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 15 6. Vũ Anh Dũng A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 10 14 7. Lê Đình Duy A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 15 8. Nguyễn Phương Duy A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 15 9. Nguyễn Bạch Dương A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 9 13 10. Trung Thị Giang A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 15 15 11. Nguyễn Phú Hanh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 9 15 12. Nguyễn Trung Hậu A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 8 15 13. Nguyễn Minh Hiếu A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8 13 15 14. Đỗ Thị Hoa A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 13 15 15. Triệu Minh Hoàng A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 14 16. Nguyễn Công Huân A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 13 17. Trần Mạnh Hùng A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 15 18. Lê Ngọc Huyền A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 10 15 19. Nguyễn Thúy Hường A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 9 15 20. Nguyễn Trung Khải A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 15 21. Nguyễn Bảo Kiên A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 14 22. Nguyễn Thanh Lam A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 7 14 23. Trần Tuấn Linh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 10 14 24. Dương Đức Minh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 13 25. Trần Bình Minh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 9 15 26. Trần Giáp Minh A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 5 15 111
  14. STT Họ tên Lớp Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Tổng 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 27. Lê Phương Nam A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 12 14 28. Nguyễn Văn Nam A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 5 13 29. Trần Minh Quang A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 15 30. Đỗ Minh Quân A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 10 15 31. Lê Đình Sang A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4 10 32. Lê Thế Sơn A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 13 15 33. Nguyễn Phương Thảo A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 8 15 34. Hoàng Đức Thuận A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 3 14 35. Hà Thị Thu Thủy A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 10 14 36. Nguyễn Đức Tính A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 3 13 37. Hoàng Khánh Toàn A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 13 38. Trần Huyền Trang A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 9 14 39. Dương Đức Tuấn A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 6 13 40. Trần Thanh Tùng A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 15 41. Hoàng Vũ An A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 4 13 42. Nguyễn Đức An A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 6 14 43. Tạ Phương Anh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8 14 15 44. Nguyễn Chí Bảo A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 15 45. Nguyễn Đỗ Quốc Bảo A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 8 15 46. Phạm Thị Ngọc Chiến A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 14 47. Vũ Việt Chinh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 11 14 48. Triệu Việt Dũng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 9 14 49. Hoàng Tùng Dương A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 12 50. Lê Thành Đạt A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 11 14 51. Tạ Đình Giáp A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 7 15 52. Khổng Văn Hào A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 11 14 53. Nguyễn Việt Hoàng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 9 15 54. Trần Huy Hoàng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4 11 55. Nguyễn Phú Huy A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 13 112
  15. STT Họ tên Lớp Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Tổng 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 56. Nguyễn Ngọc Hưng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 5 14 57. Trần Duy Hưng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8 8 14 58. Nguyễn Quang Hương A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 10 15 59. Vũ Hoa Phong Lan A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 6 14 60. Nguyễn Văn Lâm A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 11 15 61. Trần Bảo Lâm A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10 15 62. Lộc Thị Diệu Linh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 14 15 63. Vũ Thị Khánh Linh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 10 15 64. Nguyễn Ngọc Mạnh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 8 14 65. Nguyễn Quốc Mạnh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 10 14 66. Vũ Đức Mạnh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 8 14 67. Nguyễn Nhật Minh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 13 68. Phùng Phương Nam A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 15 69. Hoàng Thị Thúy Nga A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 7 12 70. Trần Văn Quân A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 10 15 71. Khổng T. Diễm Quỳnh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 6 11 72. Nguyễn Như Quỳnh A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 4 13 73. Nguyễn Phúc Thiện A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 8 15 74. Trần Thị Thu Trang A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 12 15 75. Nguyễn Quang Trường A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 5 15 76. Trần Chí Trường A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 14 15 77. Ngô Anh Tuấn A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 11 15 78. Nguyễn Khanh Tùng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 9 14 79. Nguyễn Xuân Tùng A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 6 15 80. Bạch Long Vũ A2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 8 15 Tổng 3 6 8 4 7 8 3 6 8 1 5 8 1 3 6 1 4 8 1 3 7 0 4 7 1 5 7 2 5 7 1 4 7 9 3 7 6 1 5 8 2 7 0 1 7 0 6 0 6 0 0 3 3 0 7 3 0 2 2 9 4 0 0 4 7 4 1 7 9 2 9 0 0 8 3 1 2 3 7 7 5 8 7 5 8 113