SKKN Một số biện pháp hướng dẫn giáo viên vận dụng phần mềm Articulate Storyline để thiết kế các hoạt động tương tác nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong trường Tiểu học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Một số biện pháp hướng dẫn giáo viên vận dụng phần mềm Articulate Storyline để thiết kế các hoạt động tương tác nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong trường Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
skkn_mot_so_bien_phap_huong_dan_giao_vien_van_dung_phan_mem.docx
Sang_kien_kinh_nghiem_nam_2023_Khanh_6368b.pdf
Nội dung tóm tắt: SKKN Một số biện pháp hướng dẫn giáo viên vận dụng phần mềm Articulate Storyline để thiết kế các hoạt động tương tác nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong trường Tiểu học
- 33 Tốt 45 53.57 70 74.47 Đạt 35 41.67 19 20.21 Cần cố gắng 4 4.76 5 5.32 Hợp tác 84 100.00 94 100.00 Tốt 40 47.62 80 85.11 Đạt 38 45.24 11 11.70 Cần cố gắng 6 7.14 3 3.19 Tự học và giải quyết vấn đề 84 100.00 94 100.00 Tốt 45 53.57 57 60.64 Đạt 35 41.67 31 32.98 Cần cố gắng 4 4.76 6 6.38 III. Phẩm chất 0.00 0.00 Chăm học chăm làm 84 100.00 94 100.00 Tốt 40 47.62 47 50.00 Đạt 38 45.24 39 41.49 Cần cố gắng 6 7.14 8 8.51 Tự tin trách nhiệm 84 100.00 94 100.00 Tốt 50 59.52 72 76.60 Đạt 27 32.14 18 19.15 Cần cố gắng 7 8.33 4 4.26 Trung thực kỷ luật 84 100.00 94 100.00 Tốt 52 61.90 74 78.72 Đạt 25 29.76 14 14.89 Cần cố gắng 7 8.33 6 6.38 Đoàn kết yêu thương 84 100.00 94 100.00 Tốt 55 65.48 78 82.98 Đạt 26 30.95 12 12.77 Cần cố gắng 3 3.57 4 4.26 Bảng 2: Kết quả chất lượng cuối học kì 1 ( trích báo cáo giữa năm cơ sở dữ liệu ngành trường tiểu học Mỹ Thịnh năm học 2022 - 2023) KHỐI 1,2,3 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Sĩ Sĩ số Tỉ lệ Sĩ số Tỉ lệ Tỉ lệ số I. Kết quả học tập 1. Tiếng Việt 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 46 70.77 47 55.29 24 31.17 Hoàn thành 18 27.69 38 44.71 53 68.83 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 2. Toán 65 100.00 85 100.00 77 100.00
- 34 Hoàn thành tốt 45 69.23 48 56.47 44 57.14 Hoàn thành 19 29.23 37 43.53 33 42.86 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 3. Đạo đức 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 49 75.38 53 62.35 48 62.34 Hoàn thành 15 23.08 32 37.65 29 37.66 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 4. Tự nhiên và Xã hội 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 46 70.77 45 52.94 44 57.14 Hoàn thành 18 27.69 40 47.06 33 42.86 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 5. Nghệ thuật (Âm nhạc) 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 35 53.85 53 62.35 34 44.16 Hoàn thành 29 44.62 32 37.65 43 55.84 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 6. Nghệ thuật (Mĩ thuật) 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 31 47.69 48 56.47 27 35.06 Hoàn thành 33 50.77 37 43.53 50 64.94 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 7. Hoạt động trải nghiệm 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 47 72.31 49 57.65 46 59.74 Hoàn thành 17 26.15 36 42.35 31 40.26 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 8. Giáo dục thể chất 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Hoàn thành tốt 42 64.62 48 56.47 50 64.94 Hoàn thành 22 33.85 37 43.53 27 35.06 Chưa hoàn thành 1 1.54 0.00 0.00 9. TH-CN (Công nghệ) 77 100.00 Hoàn thành tốt 23 29.87 Hoàn thành 52 67.53 Chưa hoàn thành 2 2.60 10. TH-CN (Tin học) 77 100.00 Hoàn thành tốt 19 24.68 Hoàn thành 58 75.32 Chưa hoàn thành 0.00 11. Ngoại ngữ 77 100.00 Hoàn thành tốt 32 41.56 Hoàn thành 30 38.96 Chưa hoàn thành 15 19.48 12. Tiếng dân tộc Hoàn thành tốt Hoàn thành
- 35 Chưa hoàn thành II. Năng lực cốt lõi Năng lực chung Tự chủ và tự học 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 47 72.31 65 76.47 55 71.43 Đạt 17 26.15 20 23.53 22 28.57 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Giao tiếp và hợp tác 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 48 73.85 61 71.76 77 100.00 Đạt 16 24.62 24 28.24 0.00 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Giải quyết vấn đề và sáng tạo 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 47 72.31 48 56.47 44 57.14 Đạt 17 26.15 37 43.53 33 42.86 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Năng lực đặc thù 0.00 0.00 0.00 Ngôn ngữ 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 51 78.46 63 74.12 57 74.03 Đạt 13 20.00 22 25.88 20 25.97 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Tính toán 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 55 84.62 59 69.41 54 70.13 Đạt 9 13.85 26 30.59 23 29.87 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Tin học 77 100.00 Tốt 47 61.04 Đạt 30 38.96 Cần cố gắng 0.00 Công nghệ 77 100.00 Tốt 42 54.55 Đạt 33 42.86 Cần cố gắng 2 2.60 Khoa học 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 51 78.46 66 77.65 56 72.73 Đạt 13 20.00 19 22.35 21 27.27 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Thẩm mĩ 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 38 58.46 66 77.65 43 55.84 Đạt 26 40.00 19 22.35 34 44.16 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Thể chất 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 38 58.46 72 84.71 47 61.04
- 36 Đạt 26 40.00 13 15.29 30 38.96 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 III. Phẩm chất chủ yếu 0.00 0.00 0.00 Yêu nước 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 59 90.77 80 94.12 77 100.00 Đạt 5 7.69 5 5.88 0.00 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Nhân ái 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 60 92.31 80 94.12 77 100.00 Đạt 4 6.15 5 5.88 0.00 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Chăm chỉ 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 57 87.69 77 90.59 50 64.94 Đạt 7 10.77 8 9.41 27 35.06 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Trung thực 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 60 92.31 79 92.94 76 98.70 Đạt 4 6.15 6 7.06 1 1.30 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 Trách nhiệm 65 100.00 85 100.00 77 100.00 Tốt 54 83.08 73 85.88 61 79.22 Đạt 10 15.38 12 14.12 16 20.78 Cần cố gắng 1 1.54 0.00 0.00 KHỐI 4,5 Lớp 4 Lớp 5 Sĩ số Tỉ lệ Sĩ số Tỉ lệ I. Kết quả học tập 1. Tiếng Việt 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 29 34.52 28 29.79 Hoàn thành 55 65.48 66 70.21 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 2. Toán 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 37 44.05 50 53.19 Hoàn thành 47 55.95 43 45.74 Chưa hoàn thành 0.00 1 1.06 3. Đạo đức 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 51 60.71 73 77.66 Hoàn thành 33 39.29 21 22.34 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 4. Khoa học 84 100.00 94 100.00
- 37 Hoàn thành tốt 35 41.67 31 32.98 Hoàn thành 49 58.33 63 67.02 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 5. Lịch sử và Địa lý 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 27 32.14 28 29.79 Hoàn thành 57 67.86 66 70.21 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 6. Âm nhạc 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 38 45.24 28 29.79 Hoàn thành 46 54.76 66 70.21 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 7. Mĩ thuật 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 37 44.05 40 42.55 Hoàn thành 47 55.95 54 57.45 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 8. Kĩ thuật 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 52 61.90 56 59.57 Hoàn thành 32 38.10 38 40.43 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 9. Thể dục 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 40 47.62 38 40.43 Hoàn thành 44 52.38 56 59.57 Chưa hoàn thành 0.00 0.00 10. Ngoại ngữ 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 17 20.24 21 22.34 Hoàn thành 44 52.38 62 65.96 Chưa hoàn thành 23 27.38 11 11.70 11. Tin học 84 100.00 94 100.00 Hoàn thành tốt 19 22.62 21 22.34 Hoàn thành 65 77.38 73 77.66 Chưa hoàn thành 12. Tiếng dân tộc Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành II. Năng lực Tự phục vụ tự quản 84 100.00 94 100.00 Tốt 55 65.48 76 80.85 Đạt 29 34.52 18 19.15 Cần cố gắng 0.00 0.00 Hợp tác 84 100.00 94 100.00 Tốt 48 57.14 83 88.30 Đạt 36 42.86 11 11.70
- 38 Cần cố gắng 0.00 0.00 Tự học và giải quyết vấn đề 84 100.00 94 100.00 Tốt 50 59.52 64 68.09 Đạt 34 40.48 30 31.91 Cần cố gắng 0.00 0.00 III. Phẩm chất 0.00 0.00 Chăm học chăm làm 84 100.00 94 100.00 Tốt 49 58.33 56 59.57 Đạt 35 41.67 38 40.43 Cần cố gắng 0.00 0.00 Tự tin trách nhiệm 84 100.00 94 100.00 Tốt 57 67.86 80 85.11 Đạt 27 32.14 14 14.89 Cần cố gắng 0.00 0.00 Trung thực kỷ luật 84 100.00 94 100.00 Tốt 59 70.24 86 91.49 Đạt 25 29.76 8 8.51 Cần cố gắng 0.00 0.00 Đoàn kết yêu thương 84 100.00 94 100.00 Tốt 59 70.24 88 93.62 Đạt 25 29.76 6 6.38 Cần cố gắng 0.00 0.00 Qua hai bảng trên có thể thấy rõ tỉ lệ học sinh cần cố gắng ở các khối lớp đã giảm rõ rệt. Hầu hết các môn học và năng lực phẩm chất ở các khối 2,3,4,5 không còn học sinh cần cố gắng. Có được điều đó là do học sinh có hứng thú với các tiết học, không còn hiện tượng uể oải, ngáp ngắn ngáp dài trong các tiết học. Không khí lớp học sôi nổi, thoải mái. Học sinh được tương tác, chủ động tiếp thu kiến thức. Trong tiết học giáo viên thiết kế các hoạt động tương tác khiến cho học sinh không còn cảm giác áp lực khi học bài. Qua đó phát triển về năng lực, phẩm chất. Phụ huynh không còn lo lắng việc con em mình bị áp lực với việc học. Đồng thời còn giúp phụ huynh có thể kiểm soát việc sử dụng điện thoại, máy tính của con em mình. 3. Khả năng ứng dụng và nhân rộng Khi áp dụng sáng kiến “Một số biện pháp hướng dẫn giáo viên vận dụng phần mềm Articulate Storyline để thiết kế các hoạt động tương tác nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong trường tiểu học” sẽ giúp giáo viên và nhà
- 39 trường nâng cao chất lượng giáo dục. Giúp việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới đạt kết quả cao hơn. Và tôi cũng mong rằng với các cách làm một số hoạt động tương tác trên giáo viên có thể sáng tạo ra nhiều hoạt động tương tác mới hơn như vóng quay may mă, trúc xanh, hành trang chú bộ đội tùy vào từng lớp học, từng môn học, từng bài học mà mỗi giáo viên đưa ra các trò chơi phù hợp để lôi cuốn học sinh vào các tiết học của mình. Từ đó giúp giáo viên thành công hơn trong việc truyền đạt kiến thức cho học sinh và nâng cao chất lượng giáo dục trong nhà trường. IV. Cam kết không sao chép hoặc vi phạm bản quyền. Tôi xin cam kết sáng kiến này do tôi làm, không sao phép hoặc vi phạm bản quyền. Nếu vi phạm bản quyền tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Mỹ Thịnh , ngày 15 tháng 3 năm 2023 Người viết Trịnh Thị Mai Khánh
- 40 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THỊNH (Xác nhận, đánh giá, xếp loại) . . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MỸ LỘC (Xác nhận, đánh giá, xếp loại) . .
- 41 IV. PHỤ LỤC: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG SÁNG KIẾN 1. Triển khai tập huấn thiết kế các hoạt động tương tác bằng phần mềm Articulate story line đến giáo viên. 2. Giáo viên thực hành việc thiết kế trong các buổi tập huấn
- 42 3. Hỗ trợ giáo viên gặp khó khăn và giải đáp thắc mắc trong quá trình thiết kế các hoạt động tương tác bằng phần mềm Articulate storyline 4.Giáo viên vận dụng thiết kế các hoạt động tương tác bằng phần mềm Articulate storyline vào bài giảng.
- 45 5.Học sinh làm bài tập ôn thi hùng biện tiếng anh ở nhà dưới dạng trò chơi học tập thiết kế bằng phần mềm Articulate storyline (ảnh do phụ huynh cung cấp) 6.Câu hỏi tương tác được giáo viên vận dụng vào việc thiết kế thiết bị đồ dùng dạy học số
- 46 Giáo viên vận dụng vào làm đồ dùng dạy học thiết bị số