SKKN Sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chủ đề Nito và hợp chất

doc 64 trang thulinhhd34 4976
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chủ đề Nito và hợp chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docskkn_su_dung_phuong_phap_va_ki_thuat_day_hoc_tich_cuc_nham_n.doc
  • docxBÌA SKKN.docx
  • docxdanh mục viết tắt.docx
  • docMau 1.1_ Don de nghi cong nhan sang kien cap co so.doc
  • docMẫu bìa SKKN.doc

Nội dung tóm tắt: SKKN Sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chủ đề Nito và hợp chất

  1. Câu 1. Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO 3 thu được 2,24 lit (đktc) một khí duy nhất có đặc tính không mầu, không mùi, không cháy. Kim loại đó là: A. Cu B. Pb C. Ni D. Mg Câu 2. Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO 3 dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3 được 5,6 lit (đktc)hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2.Kim loại đó cho là: A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 4. Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc), có tỉ khối hơi đối với hiđro là 16,6.Giá trị của a là: A. 2,38 B. 2,08 C. 3,9 D. 4,16 Câu 5. Nung m(g) bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO3 dư, thoát ra 0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,22 B. 2,26 C. 2,52 D. 2,32 Câu 6. Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Al, FeB. Ag, FeC. Pb, AgD. Pt, Au Câu 7. Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO 3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 8. Cho các phát biểu sau: A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5 B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2 Số phát biểu đúng: A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 9. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là : A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh Câu 10. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 54
  2. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA Họ và tên học sinh Lớp Ngày kiểm tra Em hãy đánh dấu X vào phương án trả lời mà em lựa chọn, hoặc vui lòng cho biết ý kiến riêng của em đối với những câu hỏi sau: Rất thú Bình Không Nhàm Câu hỏi Dễ hiểu vị thường hứng thú chán Mức độ tình cảm và sự hứng thú học tập của em đối với môn Hóa học Thời gian tự học ở nhà của em dành cho môn Hóa học là: Khi học môn Hóa học ở trên lớp và ở nhà, em có thích tìm hiểu kiến thức trong sách giáo khoa không? Em có thích dùng kiến thức Hóa học để giải thích tình huống thực tế không Em có hứng thú khi học bộ môn Hóa học không? Khi học tập môn Hóa học em cảm thấy như thế nào? Em có thể ghi cảm nhận của mình về bộ môn Hóa học: 55
  3. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. PHỤ LỤC 3 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP NITƠ VÀ HỢP CHẤT . * Mức độ nhận biết. Câu 1. Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khí A. H2SO4 đặcB. CuSO 4 khan C. Vôi sốngD. P 2O5 Câu 2. Tìm phát biểu chưa đúng A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm Câu 3. Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏngB. Nhiệt phân muối NH 4NO3 C. Phân hủy ProteinD. Tất cả đều đúng Câu 4. Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây? A. AlCl3, MgCl2, NaClB. ZnCl 2, MgCl2, KCl C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4 Câu 5. Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãngB. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 6. Tìm phản ứng viết đúng xt,t0 t0 A. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2OB. 4NH 3 + 502  4NO + 6H2O t0 C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3H2O + 3 CuD. Tất cả đều đúng Câu 7. Tìm phát biểu đúng A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu Câu 8. Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bónB. Sản xuất thuốc nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm Câu 9. phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc 56
  4. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3) Câu 10. phát biểu nào sau đây không đúng: A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH4NO3, NaNO3 ) trong nông nghiệp B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. D. Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất. Câu 11. Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 12. (ĐHA13) Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn Câu 13. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: A. NOB. NH 4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 14. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3: A. Al, FeB. Au, PtC. Al, AuD. Fe, Pt Câu 15. (CĐ11) Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, CrB. Cu, Fe, AlC. Fe, Mg, AlD. Cu, Pb, Ag Câu 16. (ĐHA13) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3: A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4 Câu 17. : sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2: A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO 2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO 2 và O2 Câu 18. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 : A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO 2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO 2 và O2 Câu 19. (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O 2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2 Câu 20. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là : A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh 57
  5. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh Câu 21. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: A. Đều không tan trong nướcB. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sốngD. Tất cả đều đúng Câu 22. Khí nào có tính gây cười? A. N2 B. NOC. N 2O D. NO2 Câu 23. Ôxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là: A. CO B. NO 2 C. CO2 D. Fe3O4 Câu 24. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là A. NO2 B. N 2OC. N 2 D. NH3 Câu 25. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch Axit HNO 3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. FeB. AlC. PbD. Mg Câu 26. Cho bốn dung dịch muối Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên A. ZnB. FeC. CuD. Pb Câu 27. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3 Câu 28. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 29. Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 30. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó: A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 31. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? 58
  6. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. A. NOB. NH 4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 32. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 33. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước + B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4 không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit C. Muối amoni kém bền với nhiệt D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac Câu 34. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 35. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, AgB. Mg(OH) 2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 * Mức độ thông hiểu. Câu 36. Cho các chất AgCl (a), Cu(OH) 2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3? A. c, d, f, gB. b, eC. a, b, eD. b, c, d, e Câu 37. (ĐHB07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 38. (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2,dung dịch HNO3đặc nguội. Kim loại M: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 39. (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag Câu 40. (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO 3)2 và AgNO3 Câu 41. (ĐHA13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: 59
  7. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu;Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Fe C. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; AgD. Cu(NO 3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Ag Câu 42. (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 43. Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO 3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 1 : 4 D. 1 : 2 Câu 44. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 Câu 45. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : 2+ A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4] B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính C. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao. Câu 46. N2O5 được đều chế bằng cách A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao B. Phóng điện vào không khí C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc D. Tách nước từ HNO3 Câu 47. Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. MgB. O 2 C. NaD. Li Câu 48. Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ? a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) b) Có khả năng đông nhanh c) Tan nhiều trong nước d) Nặng hơn Oxi e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử A. a, c, dB. a,bC. c, d, eD. b, c, e Câu 49. (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 60
  8. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. Câu 50. (ĐHA07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9 Câu 51. (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Tỉ lệ a: b là: A. 2: 3 B. 2: 5 C. 1: 3 D. 1: 4 Câu 52. (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 4 Câu 53. Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO 3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọ mất nhãn: A. CuB. AlC. FeD. CuO Câu 54. (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH 4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là: A. Cu và dd HClB. Đồng(II) oxit và dd HCl C. đồng(II) oxit và dd NaOH D. dd NaOH và dd HCl Câu 55. Cho phản ứng aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3 B. 5C. 4 D. 6 Câu 56. Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm. D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra Câu 57. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu Câu 58. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng: A. 22B. 20C. 16 D. 12 Câu 59. Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10B. 18 C. 24D. 20 61
  9. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. Câu 60. Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10B. 18 C. 24D. 20 * Mức độ vận dụng. Câu 61. Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 62. Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 63. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 64. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. . Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. . Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc) A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam. Câu 65. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam. Câu 66. Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N 2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 67. Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. . Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. . Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít. Câu 68. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. 62
  10. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. Câu 69. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol. Câu 70. Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam. Câu 71. Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít. Câu 72. Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. Câu 73. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. Câu 74. Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít Câu 75. Hoà tan hết m gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được khí NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là : A. 9,6 gam. B. 12 gam. C. 8 gam. D. 4,8 gam. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 1,08g và 1,92gD. 0,54g và 2,46g Câu 77. Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là: A. 0,4 mol B. 0,8molC. 1,2molD. 0,6mol Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 24,3gB. 42,3g C. 25,3gD. 25,7g 63
  11. Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Nhôm và hợp chất của nhôm”. Câu 79. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ( đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là: A. 64gB. 30gC. 31gD. 32g Câu 80. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 là: A. 1MB. 0,5MC. 0,1MD. 1,5M 64