SKKN Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập dùng bồi dưỡng học sinh giỏi phần kiến thức cơ sở hoá học chung Lớp 10 trường Trung học Phổ thông

pdf 128 trang binhlieuqn2 07/03/2022 4770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập dùng bồi dưỡng học sinh giỏi phần kiến thức cơ sở hoá học chung Lớp 10 trường Trung học Phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfskkn_tuyen_chon_xay_dung_va_su_dung_he_thong_bai_tap_dung_bo.pdf

Nội dung tóm tắt: SKKN Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập dùng bồi dưỡng học sinh giỏi phần kiến thức cơ sở hoá học chung Lớp 10 trường Trung học Phổ thông

  1. 26. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử nhận electron thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử : A.3Cl2 + 3Fe 2FeCl3 B.CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C.NH4NO3 N2 + 2H2O D.Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O ĐS: 26D 27.Cần bao nhiêu gam Cu để khử vừa đủ lượng bạc có trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M theo phương trình hóa học : 2AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2Ag A.1,28 g B.0,64 g C.0,32 g D.2,56 g ĐS: 27B 28.Tính chất nào không phải của SO2 A.chất lưỡng tính B.Tính khử C.Tính oxi hóa D.Tính axit ĐS: 28A 29.Dãy gồm các chất đều là chất oxi hóa mạnh là A.HNO3 , H2SO4 , HCl B.HNO3 , KMnO4 , K2Cr2O7 C.H2S , SO2 , H2SO4 D.Cl2 , O2 , Fe ĐS: 29B 30.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron B. nhận 13 electron C. nhường 12 electron D. nhường 13 electron ĐS: 30D 31. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 loãng lần lượt vào các dung dịch : FeCl2 , FeSO4 , CuSO4 , MgSO4 , H2S , HCl (đặc) .Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là 111
  2. A.3 B.5 C.4 D.6 ĐS: 31C 32. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử A.FeS tác dụng với HNO3 B.FeS với dung dịch H2SO4 loãng C FeS vào dung dịch HCl D.FeS với dung dịch Cu(NO3)2 ĐS: 32A 33. Phản ứng nào thu được I2 A.NaI (rắn) + H2SO4 (đặc , nóng ) B.FeCl3 + dung dịch KI C.Br2 + dung dịch KIO3 D.Fe(NO3)2 + dung dịch KI ĐS: 33B 34. Cho phản ứng Cu + 2Ag+ →Cu2+ + 2Ag Sự khử là quá trình A.Cu nhận electron B.Cu cho electron C.Ag+ nhận electron D. Ag+ cho electron ĐS: 34C 35. Trong phản ứng : Cu + HNO3→Cu(NO3)2 + NO + H2O Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là A.1/2 B.1/3 C.3/1 D.2/1 ĐS: 35B 36. Trong phản ứng : K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl đã tham gia phản ứng.Giá trị của k là A. 3/14 B.4/7 C.1/7 D.3/7 ĐS: 36D 100oc 37. Trong phản ứng: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo là chất khử và số nguyên tử Clo là chất oxi hóa là A.5/1 B.1/5 C.1/1 D.3/1 112
  3. ĐS: 37A 38. Cho phản ứng : NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O. Trong phản ứng trên NO2 là A. không là chất khử , cũng không là chất oxi hóa B. chất khử C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. chất oxi hóa ĐS: 38C 39. Cho sơ đồ MxOy + H2SO4 → SO2 + MxOy không phải là A.FeO B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.CrO ĐS: 39C 40. Cho CaI2 rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng .Sản phẩm thu được là A.CaSO4 + 2HI B.CaSO4 + I2 + H2O C.CaSO4 + HIO3 + SO2 + H2O D.CaSO4 + SO2 + H2O ĐS: 40C 41. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2. Kết luận đúng là A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2 B. Tính khử của Br− mạnh hơn tính khử của Cl− C. Tính khử của Br2 yếu hơn tính khử của Cl2 D. Tính oxi hóa của Br− mạnh hơn tính oxi hóa của Cl− ĐS: 41B 42. Cho dung dịch HCl đặc , dư (đun nhẹ) tác dụng với m1 gam KMnO4 , m2 gam MnO2 , m3 gam KClO3 , m4 gam K2Cr2O7 . Nếu lượng Cl2 thu được trong bốn trường hợp như nhau thì giá trị nhỏ nhất là A.m1 B.m2 C.m3 D.m4 ĐS: 42C 43. Nếu cho những lượng như nhau KMnO4 , KClO3 , MnO2 , K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ thì trường hợp nào cho nhiều Cl2 nhất? A.KMnO4 B.KClO3 C.K2Cr2O7 D.MnO2 113
  4. ĐS: 43B − + − 2+ 44. Cho phản ứng MnO4 + H + Cl  Mn + Cl2 + H2O Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của tất cả các chất ( phân tử , ion ) là A.35 B.41 C.43 D.45 ĐS: 44C 45. Cho dung dịch HCl đặc , dư tác dụng với dung dịch chứa 2,45 gam muối KClOx thu được 1,344 lit khí Cl2 (đktc). Công thức phân tử của muối là A.KClO4 B. KClO3 C.KClO2 D.KClO ĐS: 45B 46. Cho phản ứng 2+ − + 3+ 2+ Fe + MnO4 + H  Fe + Mn + H2O Khi cân bằng phản ứng trên với bộ hệ số nguyên , tối giản thì hệ số của chất khử là A.1 B.5 C.8 D.4 ĐS: 46B 47. Trong phản ứng oxi hóa khử axit vừa đóng vai trò chất khử vừa là môi trường của phản ứng là A.HNO3 B.H2SO4 C.HI D.HF ĐS: 47C 48. Cho dãy các chất : FeO , Fe(OH)2 , FeSO4 , Fe3O4 , Fe2(SO4)3 , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc nóng là A.3 B.4 C.5 D.6 ĐS: 48B 49. Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra A.Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu B.Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C.Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D.Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ ĐS: 49D 114
  5. 50. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư , được dung dịch X. Cho lượng bột Fe dư vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch X chứa chất tan là A.Fe2(SO4)3 , và H2SO4 B. FeSO4 C.Fe2(SO4)3 D.FeSO4 và H2SO4 ĐS: 50B 51. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư , sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Khí X là A.N2O B. NO2 C.N2 D.NO ĐS: 51D 52. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A.Cu + dung dịch FeCl3 B.Fe + dung dịch FeCl3 C.Fe + dung dịch HCl D.Cu + dung dịch FeCl2 ĐS: 52D 53. Hai kim loại X , Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 → YCl2 + X Phát biểu đúng là A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ B. Kim loại X khử được ion Y2+ C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+ ĐS: 53D 54. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là A.Ag+ , Fe3+ , Cu2+ , Fe2+ B. Ag+ , Cu2+ , Fe3+, Fe2+ C. Fe3+ , Ag+ , Cu2+ , Fe2+ D. Fe3+, Cu2+ , Ag+, Fe2+ ĐS: 54A 115
  6. 55. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(OH)3 , Fe(NO3)2 , FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi , thu được một chất rắn là A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Fe ĐS: 55B 56. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được dung dịch X . Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M. Giá trj của V là A.20 B.80 C.40 D.60 ĐS: 56C 57. Cho các phản ứng xảy ra sau đây : AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là A. Ag+ , Mn2+, H+ , Fe3+ B. Mn2+, H+ , Ag+ , Fe3+ C. Ag+ , Fe3+, H+ , Mn2+ D.Mn2+ , H+ , Fe3+ , Ag+ ĐS: 57D 58. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất ) . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được A.0.12 mol Fe B.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 C.0,05 mol Fe2(SO4)3 và Fe dư D.0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 ĐS: 58D 59. Thực hiện hai thí nghiệm : 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất , các thể tích đo ở cung điều kiện . Quan hệ giữa V1 và V2 là 116
  7. A. V2 =1,5V1 B.V2 = 2V1 C.V2=2,5V1 D. V2=V1 ĐS: 59B 60. Cho các phản ứng sau 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A.1 B.2 C.3 D.4 ĐS: 60B 61. Cho biết các phản ứng xảy ra sau : 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là − − A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br B.Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2 − 2+ 3+ C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe D.Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe ĐS: 61D + 2+ 2+ 3+ 2+ 62. Cho dãy các chất và ion :Cl2 , F2 , SO2 , Na ,Ca , Fe , Al , Mn , S2- , Cl− . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là A.3 B.4 C.6 D.5 ĐS: 62B 63. Cho các phản ứng : Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 → KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hóa khử là 117
  8. A.5 B.2 C.3 D.4 ĐS: 63D 64. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A.6 B.5 C.4 D.3 ĐS: 64C 65. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín (1) Fe + S (r) , (2) Fe2O3 + CO(k) , (3) Au + O2 (k) , (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) , (5) Cu + KNO3(r) , (6) Al + NaCl (r) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là A.(1) , (3) , (6) B.(2) , (5) , (6) C.(2) , (3) , (4) D.(1) , (4) ,(5) ĐS: 65D 66. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường A.CO và O2 B. Cl2 và O2 C.H2S và N2 D. H2 và F2 ĐS: 66D 67. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 ( tỉ lệ x : y =2 : 5 ) thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat . Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là A.2x B.3x C.2y D.y ĐS: 67D 68. Cho phản ứng: 2C6H5 –CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A.vừa thể hiện tính oxi hóa , vừa thể hiện tính khử 118
  9. B.chỉ thể hiện tính oxi hóa C.chỉ thể hiện tính khử D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa ĐS: 68A 69. Cho phương trình ion thu gọn sau : − − 2− aZn + bNO3 + cOH → ZnO2 + NH3 + H2O Tổng các hệ số ( các số nguyên tối giản ) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A.9 B.10 C.11 D.12 ĐS: 69D 2+ − 70. Cho 3 cặp oxi hóa khử được sắp xếp như sau : Cu /Cu , NO3 /NO , Au3+/Au Trong 3 phản ứng sau: (1) : 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O (2) : 3Cu + 2Au3+ → 3Cu2+ + 2 Au (3) : 4HNO3 + Au → Au(NO3)3 + NO + 2H2O Phản ứng xảy ra theo chiều thuận là A. chỉ có (2) B.chỉ có (3) C.(1) và (2) D.(1) và (3) ĐS: 70C 2.1.5. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học 1.Điền vào các khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho (1) của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong (2) ” A. (1) biến thiên nồng độ (2) một đơn vị thời gian B. (1) biến thiên lượng chất (2) phản ứng C. (1) sự hình thành (2) một khoảng thời gian D. (1) nồng độ mất đi (2) một giây ĐS: 1B 119
  10. 2.Cho phản ứng A + B C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25 phút là 0,0967 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : A.1,32.10–4 M.phút–1 B.0,4.10–4 M.phút–1 C.38,7.10–4 M.phút–1 D.–1,32.10–4 M.phút–1 ĐS: 2A 3.Khi đốt củi, người ta đã sử dụng một số biện pháp để tăng vận tốc phản ứng. Hãy cho biết mỗi biện pháp (1), (2), (3) tương ứng với yếu tố (a), (b), (c) nào đã được tác động ? (1) Chẻ nhỏ củi (a) Nhiệt độ (2) Mồi lửa (b) Nồng độ (3) Thổi không khí (c) Diện tích bề mặt ĐS: (1)C, (2)A, (3)B 4.Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ? (1) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trò xúc tác cho quá trình này. (2) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn. (3) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men lactic là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này. (4) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng. (5) Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong không khí cao hơn nhiều so với cháy trong oxi. 120
  11. 5. Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3 ? CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) A.Đun nóng B.Thêm đá vôi C.Đập nhỏ đá vôi D.Nghiền mịn đá vôi ĐS: 5B 6. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây KHÔNG làm tăng vận tốc của phản ứng ? A.Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột B.Dùng H2SO4 5M thay H2SO4 4M C.Tiến hành ở nhiệt độ 50 oC D.Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đôi ĐS: 6D 7.Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ? (1) Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn (2) Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn. (3) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện (4) Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100% 8. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận tốc độ phản ứng nghịch”. A.lớn hơn B.bằng C.nhỏ hơn D.khác ĐS: 8B 9. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là cân bằng (1) vì tại cân bằng phản ứng (2) ”. A.(1) tĩnh ; (2) dừng lại B.(1) động ; (2) dừng lại C.(1) tĩnh ; (2) tiếp tục xảy ra D.(1) động ; (2) tiếp tục xảy ra 121
  12. ĐS: 9D 10. Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào A.nhiệt độ. B.nồng độ. C.xúc tác. D.kích thước hạt ĐS: 10A. 11. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. sự biến đổi chất. B. sự chuyển dịch cân bằng. C. sự biến đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. ĐS: 11B 12. Xét phản ứng : C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) H 131 kJ Yếu tố nào dưới đây làm phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận ? A.Giảm nhiệt độ. B.Tăng áp suất. C.Thêm cacbon. D.Lấy bớt H2 ra. ĐS: 12D 13. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất ? A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k) H = +113 kJ B. CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) H = –41,8 kJ C. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) H = +192 kJ D. 4HCl (k) + O2 (k) 2H2O (k) + 2Cl2 (k) H = –112,8 kJ ĐS: 13D 14. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi. B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ( H 92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng. 122
  13. C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng áp suất. D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác. ĐS: 14B 15. Trong các tác động dưới đây, tác động nào không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ? N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H 92 kJ/mol A. Giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất. C. Tăng nồng độ N2 hoặc H2. D. Giảm nồng độ NH3. ĐS: 15B 16. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 430 oC : H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) Biết [H2] = [I2] = 0,107M và [HI] = 0,786M A. 0,019 B. 7,346 C. 53,961 D. 68,652 ĐS: 16C 17. Cho biết phản ứng sau : H2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) ở 700 oC hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban o đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 C. A.0,01733M B.0,01267M C.0,1733M D.0,1267M ĐS: 17 18. Cho phương trình hoá học N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A.Giảm đi 2 lần B.Tăng lên 2 lần C.Tăng lên 8 lần D.Tăng lên 6 lần ĐS: 18C 123
  14. 19. Cho các cân bằng hoá học N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (1) H2(k) + I2(k) 2HI(k) (2) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (3) 2NO2(k) N2O4(k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hoá học bị dịch chuyển là A.(1) (2) (3) B.(2) (3) (4) C.(1) (3) (4) D.(1) (2) (4) ĐS: 19C 20. Hằng số cân bằng hoá học của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ B. áp suất C.chất xúc tác D.nồng độ ĐS: 20A 21. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là(Biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A.0,456 B.2,412 C.2,925 D.0,342 22. Cho cân bằng hoá học: 2SO2(khí) + O2 (khí) 2SO3(khí) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ ĐS: 22C 23. Cho cân bằng hoá học N2(k) + 3H2 2NH3(k); phản ứng thuận là toả nhiệt, cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A.thay đổi áp suất của hệ B.thay đổi nồng độ N2 C.thay đổi nhiệt độ D.thêm chất xúc tác Fe ĐS: 23D 24.Cho cân bằng hoá học sau trong bình kín: 124
  15. 2NO2(k) N2O4(k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần . Phản ứng thuận có A.∆H 0, phản ứng toả nhiệt D.∆H>0, phản ứng thu nhiệt ĐS: 24A 25. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7M.Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 0 đạt trạng thái cân bằng ở t C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. 0 Hằng số cân bằng Kc ở t C của phản ứng có giá trị là A.3,125 B.0,500 C.0,609 D.2,500 ĐS: 25 26. Cân bằng hoá học nào không chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng A. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) B. H2(k) + 3N2(k) 2NH3(k) C. Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) D. C(r) + CO2(k) 2CO(k) ĐS: 26C 27. Cho cân bằng hoá học: N2(k)+3H2(k) 2NH3(k). Phản ứng thuận toả nhiệt. Để tăng hiệu suất tạo NH3 không dùng cách nào sau A. Hoá lỏng NH3 B. Tăng áp suất hệ C. Tăng nhiệt độ lên cao D. Tăng nồng độ N2 ĐS: 27C 28. Cho phản ứng A + B C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25 phút là 0,0967 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : A.1,32.10–4 M–1.phút–1 B.0,4.10–4 M–1.phút–1 C.38,7.10–4 M–1.phút– D.–1,32.10–4 M–1.phút–1 125
  16. 29. Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3 ? CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) A. Đun nóng B. Thêm đá vôi C. Đập nhỏ đá vôi D. Nghiền mịn đá vôi ĐS: 29B 30. Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ? (5) Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn (6) Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn. (7) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện (8) Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100% 31. Cho biết phản ứng sau : H2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) ở 700 oC hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban o đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 C. A.0,01733M B.0,01267M C.0,1733M D.0,1267M 32. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 : N2 + 3H2 2NH3 Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng? A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng ĐS: 32C 33. Cho phương trình N2 + 3H2 2NH3 ∆H<O Hiệu suất của phản ứng tạo NH3 tăng nếu : 126
  17. A. tăng áp suất , giảm nhiệt độ. B. giảm áp suất , tăng nhiệt độ C. tăng áp suất , tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất , giảm nhiệt độ. ĐS: 33A 34. Cho các cân bằng sau : (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO(r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ , số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là A.4 B.3 C.2 D.1 ĐS: 34D 35. Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là : A.Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ B.Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C.Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D.Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ ĐS: 35D oC 36. Xét cân bằng : N2O4(k) 2NO2 (k) ở 25 . Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A.tăng 9 lần B.tăng 3 lần C.tăng 4,5 lần D.giảm 3 lần ĐS: 36B 37. Cho các cân bằng sau: 127
  18. H2(k) + I2(k) 2HI (k) (1) 1/2H2(k) + 1/2 I2(k) HI (k) (2) HI (k) 1/2H2(k) +1/2 I2(k) (3) 2HI (k) H2(k) + I2(k) (4) H2(k) + I2(r) 2HI (k) (5) Ở nhiệt độ xác định , nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng A.(5) B.(4) C.(2) D.(3) ĐS: 37D 38. Xét cân bằng hóa học : CO(k) + Cl2 (k) COCl2 (k) K=4 0C Tại t , khi cân bằng ta có: nồng độ CO là 0,20 mol/l , Cl2 là 0,30 mol/l thì 0C nồng độ cân bằng của COCl2 (k) ở nhiệt độ t là A.0,024mol/l B.2,4 mol/l C.0,24 mol/l D.0,0024 mol/l ĐS: 38C 39. Trong một bình kín dung tích 1 lit , người ta cho vào 8,4 gam khí CO và 12,6 gam hơi nước . Có phản ứng xảy ra là CO + H2O CO2 + H2 Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng là K=1 . Nồng độ mol/l của khí CO2 khi đạt đến trạng thái cân bằng là : A.0,12 M B.0,14 M C.0,25M D.0,21 M ĐS: 39D 128