Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm trong dạy học môn Ngữ văn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm trong dạy học môn Ngữ văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_nang_cao_hieu_qua_hoat_dong_nhom_trong.docx
Nội dung tóm tắt: Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm trong dạy học môn Ngữ văn
- PHỤ LỤC 1 MINH CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN KẾT QUẢ THI 9 TUẦN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Điểm thi Tổng Trug STT Họ và tên Lớp Ngữ Ngoại Toán điểm bình Văn ngữ 1 Đỗ Hải Vân Anh 11A4 7.5 6.5 9 23 7.67 2 Nguyễn Tuyết Anh 11A4 7.5 7.5 7 22 7.33 3 Phạm Đức Anh 11A4 6 7 8.5 21.5 7.17 4 Trần Duy Anh 11A4 8.5 6.5 7 22 7.33 5 Trần Phương Anh 11A4 7.5 6.5 8.5 22.5 7.50 6 Phạm Việt Cường 11A4 8.5 6.5 8 23 7.67 7 Nguyễn Xuân Dũng 11A4 7 5.5 7.5 20 6.67 8 Nguyễn Trần Ánh Dương 11A4 7 5 8.5 20.5 6.83 9 Phạm Tiến Đạt 11A4 7 6 7.5 20.5 6.83 10 Trần Công Đông 11A4 8 5.5 9.5 23 7.67 11 Hoàng Minh Đức 11A4 7 6 5 18 6.00 12 Nguyễn Minh Đức 11A4 5 6 7 18 6.00 13 Phùng Anh Đức 11A4 7.5 7 7.5 22 7.33 14 Bùi Ngọc Hải 11A4 7 7 8 22 7.33 15 Nguyễn Thúy Hảo 11A4 8 7 9.5 24.5 8.17 16 Vũ Trung Hiếu 11A4 5 6 7 18 6.00 17 Trần Nhật Hoàng 11A4 7.5 8 9 24.5 8.17 18 Lương Thị Huyền 11A4 8.5 7 7.5 23 7.67 19 Phạm Thị Thu Hường 11A4 7 6.5 6 19.5 6.50 20 Đặng Nhật Minh 11A4 6.5 6.5 7.5 20.5 6.83 21 Nguyễn Văn Minh 11A4 7 6.5 9 22.5 7.50 22 Phan Thị Mơ 11A4 7.5 6 7.5 21 7.00 23 Huỳnh Nguyệt Nga 11A4 7 6.5 7.5 21 7.00 24 Ngô Thị Minh Ngọc 11A4 7.5 5.5 9.5 22.5 7.50 25 Trần Thị Hồng Ngọc 11A4 7 6 7 20 6.67 26 Cao Việt Quang 11A4 2.5 5 4 11.5 3.83 27 Trần Văn Quang 11A4 4.5 6.5 6 17 5.67 28 Trần Xuân Sơn 11A4 8 7 7.5 22.5 7.50 29 Nguyễn Thị Minh Tâm 11A4 9 7.5 6.5 23 7.67 30 Lưu Đức Xuân Tùng 11A4 5 7 6.5 18.5 6.17 31 Nguyễn Lâm Tùng 11A4 7 5.5 5 17.5 5.83 32 Nguyễn Ngọc Thảo 11A4 5 7.5 7.5 20 6.67 33 Nguyễn Phương Thảo 11A4 6 6.5 6 18.5 6.17 34 Trần Thu Thảo 11A4 8 7 8.5 23.5 7.83 35 Trần Thị Thủy 11A4 7.5 7 8 22.5 7.50 36 Bùi Thị Thảo Vân 11A4 6.5 7 7.5 21 7.00 37 Trần Trọng Việt 11A4 8 6 6 20 6.67 38 Vũ Hải Yến 11A4 7 7 6 20 6.67
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN KẾT QUẢ THI 9 TUẦN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Điểm thi Tổng Trug STT Họ và tên Lớp Ngữ Ngoại Toán điểm bình Văn ngữ 1 Vũ Thị An 11A7 6.5 7 6.5 20 6.67 2 Trần Duy Anh 11A7 7.5 6.5 8 22 7.33 3 Trần Thị Ngọc Anh 11A7 7 5 7 19 6.33 4 Trần Tú Anh 11A7 5.5 5 5.5 16 5.33 5 Trần Vân Anh 11A7 4 7 2 13 4.33 6 Trần Tuyết Chinh 11A7 2.5 8 2 12.5 4.17 7 Nguyễn Quốc Dũng 11A7 7.5 6.5 9.5 23.5 7.83 8 Trần Khánh Duy 11A7 5 6.5 5.5 17 5.67 9 Phạm Thành Đạt 11A7 5 5.5 7.5 18 6.00 10 Vũ Thị Hương Giang 11A7 6.5 7 5.5 19 6.33 11 Vũ Thị Hà 11A7 6 7 5.5 18.5 6.17 12 Trần Văn Hải 11A7 5 7.5 4 16.5 5.50 13 Đỗ Thị Hoa 11A7 4 6.5 4.5 15 5.00 14 Trần Thị Hồng 11A7 7.5 7 4.5 19 6.33 15 Phan Tùng Lâm 11A7 6 6 4 16 5.33 16 Trần Thị Thuỳ Linh 11A7 7 7 5.5 19.5 6.50 17 Trần Đức Lộc 11A7 7.5 6.5 7 21 7.00 18 Trần Thị Mùi 11A7 4 6 3.5 13.5 4.50 19 Hoàng Thị Kim Ngân 11A7 3.5 6 4.5 14 4.67 20 Nguyễn Thanh Nghị 11A7 5.5 6 5.5 17 5.67 21 An Bích Ngọc 11A7 5.5 6.5 7.5 19.5 6.50 22 Phạm Thị Nhung 11A7 5 6 7.5 18.5 6.17 23 Trần Thế Phong 11A7 6.5 4.5 2.5 13.5 4.50 24 Đoàn Bùi Mai Phương 11A7 6.5 7 6 19.5 6.50 25 Trần Văn Quý 11A7 5 7 2.5 14.5 4.83 26 Tô Thanh Sơn 11A7 4.5 6.5 6 17 5.67 27 Phan Mạnh Tân 11A7 5.5 5 3 13.5 4.50 28 Nguyễn Mạnh Tuấn 11A7 5 6.5 4 15.5 5.17 29 Phan Văn Tuyền 11A7 6.5 6 7 19.5 6.50 30 Phạm Phương Thảo 11A7 6 5 6.5 17.5 5.83 31 Trần Trung Thông 11A7 5 5.5 5 15.5 5.17 32 Lê Thùy Trang 11A7 6.5 7.5 6.5 20.5 6.83 33 Trần Đức Nguyễn Trung 11A7 5.5 6.5 6 18 6.00 34 Trần Thị ánh Vi 11A7 6 6.5 5 17.5 5.83
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN KẾT QUẢ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 -2020 Vật Hóa Ngữ Ngoại STT Họ và tên Lớp Toán Tổng TB lí học Văn ngữ 1 Đỗ Hải Vân Anh 11A4 7.5 8.5 8.75 7.5 8 40.3 8.1 2 Nguyễn Tuyết Anh 11A4 7.5 10 8.75 7.5 7.5 41.3 8.3 3 Phạm Đức Anh 11A4 6.5 5.5 8.5 7.5 7.5 35.5 7.1 4 Trần Duy Anh 11A4 7.5 9 8 7.5 5.5 37.5 7.5 5 Trần Phương Anh 11A4 7 8.5 7.75 7 8.5 38.8 7.8 6 Phạm Việt Cường 11A4 8.5 8.5 7.5 7 8 39.5 7.9 7 Nguyễn Xuân Dũng 11A4 7.5 7.5 6.5 7.5 7.5 36.5 7.3 Nguyễn Trần Ánh 8 11A4 7.5 9 6.5 7.5 6.5 37.0 7.4 Dương 9 Phạm Tiến Đạt 11A4 5.5 6.5 4.5 6 7 29.5 5.9 10 Trần Công Đông 11A4 8.5 7.5 8.25 7 8.5 39.8 8.0 11 Hoàng Minh Đức 11A4 4.5 5 6 7.5 5 28.0 5.6 12 Nguyễn Minh Đức 11A4 7.5 6.5 7 7 7 35.0 7.0 13 Phùng Anh Đức 11A4 6 7 8.5 6.5 6 34.0 6.8 14 Bùi Ngọc Hải 11A4 8.5 9 7.5 8 8 41.0 8.2 15 Nguyễn Thúy Hảo 11A4 8.5 8.5 7.75 8 8.5 41.3 8.3 16 Vũ Trung Hiếu 11A4 3.5 6.5 6.5 5.5 4.5 26.5 5.3 17 Trần Nhật Hoàng 11A4 7.5 8.75 9.25 7.5 8.5 41.5 8.3 18 Lương Thị Huyền 11A4 8.5 9 8.5 7.5 8.5 42.0 8.4 19 Phạm Thị Thu Hường 11A4 6 8 7 7 8 36.0 7.2 20 Đặng Nhật Minh 11A4 6 6.25 7 7.5 7 33.8 6.8 21 Nguyễn Văn Minh 11A4 9 7 6 7 9 38.0 7.6 22 Phan Thị Mơ 11A4 8 9 9 7 8 41.0 8.2 23 Huỳnh Nguyệt Nga 11A4 8.5 8.5 9 7 8 41.0 8.2 24 Ngô Thị Minh Ngọc 11A4 8.5 8.5 9.5 7 9.5 43.0 8.6 25 Trần Thị Hồng Ngọc 11A4 7 8 8 7.5 7 37.5 7.5 26 Cao Việt Quang 11A4 2.5 4.5 5.5 5 7 24.5 4.9 27 Trần Văn Quang 11A4 4.5 7.5 9 7 7 35.0 7.0 28 Trần Xuân Sơn 11A4 7.5 9.5 9 8.5 8.5 43.0 8.6 29 Nguyễn Thị Minh Tâm 11A4 8.5 7 8 8 6.5 38.0 7.6 30 Nguyễn Ngọc Thảo 11A4 6.5 7 7 8.5 6.5 35.5 7.1 31 Nguyễn Phương Thảo 11A4 7 7.5 7.5 7 7 36.0 7.2 32 Trần Thu Thảo 11A4 7.5 8.75 8.5 7 8 39.8 8.0 33 Trần Thị Thủy 11A4 8 8.5 8 7 9 40.5 8.1 34 Lưu Đức Xuân Tùng 11A4 6 8.5 6.5 7.5 6 34.5 6.9 35 Nguyễn Lâm Tùng 11A4 6.5 6.25 7 7 8 34.8 7.0 36 Bùi Thị Thảo Vân 11A4 8 8.25 7.5 8 7 38.8 7.8 37 Trần Trọng Việt 11A4 7 8.25 9 7.5 8 39.8 8.0 38 Vũ Hải Yến 11A4 6.5 7.75 7 7.5 7.5 36.3 7.3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN KẾT QUẢ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 -2020 Vật Hóa Ngữ Ngoại STT Họ và tên Lớp Toán Tổng TB lí học Văn ngữ 1 Vũ Thị An 11A7 8 9 8.75 7.5 7 40.3 8.1 2 Trần Duy Anh 11A7 8 8.5 6.5 6.5 6 35.5 7.1 3 Trần Thị Ngọc Anh 11A7 7.5 7.5 6.75 5 8.5 35.3 7.1 4 Trần Tú Anh 11A7 7 7 8.75 5 6 33.8 6.8 5 Trần Vân Anh 11A7 7.5 6 8.5 6 6 34.0 6.8 6 Trần Tuyết Chinh 11A7 6 8 9 6.5 5 34.5 6.9 7 Trần Khánh Duy 11A7 7.5 9 9 6.5 6 38.0 7.6 8 Nguyễn Quốc Dũng 11A7 5.5 7.5 7.75 5.5 9 35.3 7.1 9 Phạm Thành Đạt 11A7 5.5 5.5 8 6.5 7.5 33.0 6.6 10 Vũ Thị Hương Giang 11A7 5.5 7 8 7.5 7 35.0 7.0 11 Vũ Thị Hà 11A7 7.5 8.5 8.75 8 7.5 40.3 8.1 12 Trần Văn Hải 11A7 7 8.5 7.75 7.5 5 35.8 7.2 13 Đỗ Thị Hoa 11A7 6.5 6.5 8.25 8 6 35.3 7.1 14 Trần Thị Hồng 11A7 8 8.75 9 7 5.5 38.3 7.7 15 Phan Tùng Lâm 11A7 8.5 8.5 8.5 7.5 7 40.0 8.0 16 Trần Thị Thuỳ Linh 11A7 7 7.75 8.5 7 7 37.3 7.5 17 Trần Đức Lộc 11A7 9 9 9.5 8 7.5 43.0 8.6 18 Trần Thị Mùi 11A7 5.5 3.5 7.5 7 6 29.5 5.9 19 Hoàng Thị Kim Ngân 11A7 7 5.5 7 6.5 9 35.0 7.0 20 Nguyễn Thanh Nghị 11A7 6.5 7.5 9 7 8 38.0 7.6 21 An Bích Ngọc 11A7 4.5 5 8 6 7 30.5 6.1 22 Phạm Thị Nhung 11A7 6 7 8.5 7 7.5 36.0 7.2 23 Trần Thế Phong 11A7 4.5 4 8.5 6 5 28.0 5.6 24 Đoàn Bùi Mai Phương 11A7 8 9.5 9.6 7.5 8 42.6 8.5 25 Trần Văn Quý 11A7 4 4.25 9 7 5 29.3 5.9 26 Tô Thanh Sơn 11A7 5.5 6.25 8 7 7 33.8 6.8 27 Phan Mạnh Tân 11A7 6.5 8.5 9.5 6 5 35.5 7.1 28 Phạm Phương Thảo 11A7 7.5 8.5 9.5 7 7 39.5 7.9 29 Trần Trung Thông 11A7 7.5 7.5 7.5 6 6 34.5 6.9 30 Lê Thùy Trang 11A7 7.5 6.5 7.5 7.5 9 38.0 7.6 Trần Đức Nguyễn 31 11A7 5.5 7 8.5 7 6 34.0 6.8 Trung 32 Nguyễn Mạnh Tuấn 11A7 7.5 7 9.5 6 6 36.0 7.2 33 Phan Văn Tuyền 11A7 7.5 7.5 8 7 7.5 37.5 7.5 34 Trần Thị Ánh Vi 11A7 8 6 8 7.5 6 35.5 7.1
- PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC VỀ MỨC ĐỘ HỨNG THÚ CỦA HỌC SINH TRONG GIỜ HỌC Sau khi học xong tiết học về Tác giả Nguyễn Đình Chiểu, anh/ chị vui lòng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Trong tiết học "Tác giả Nguyễn Đình Chiểu" anh/ chị đã tham gia các hoạt động học tập một cách: Rất tích cực Tích cực Bình thường Không tham gia Câu 2: Trong các hoạt động được tổ chức trong giờ học, anh/ chị thích nhất hoạt động nào? Tại sao? (Học sinh đánh số thứ tự theo mức độ giảm dần. Nếu không thích thì không đánh số). Hoạt động thảo luận nhóm về các nội dung của bài học Hoạt động đánh giá sản phẩm nhóm khác Hoạt động thuyết trình (đánh giá hiệu quả hoạt động nhóm về cuộc đời Nguyễn Đình Chiểu) Hoạt động trò chơi "Cuộc đời" (đánh giá hiệu quả hoạt động nhóm về sự nghiệp thơ văn Nguyễn Đình Chiểu) Lí giải: Câu 3: Sau khi học xong tiết học "Tác giả Nguyễn Đình Chiểu" anh/ chị cảm thấy: Rất thích thú Thích thú Bình thường Không thích Câu 4: Câu 4: Lí do khiến anh/chị thấy có hứng thú với tiết học:
- Câu 5: Đối với kiểu bài Tác giả văn học, anh/ chị thích học theo phương pháp nào? Nghe giáo viên giảng Tự học Tự học kết hợp trao đổi thông tin với bạn bè Tham gia các hoạt động học tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 6: Đề xuất của anh/chị đối với giáo viên khi tổ chức hoạt động học tập cho học sinh đối với kiểu bài về tác giả văn học Cảm ơn anh/ chị đã tham gia trả lời phiếu điều tra xã hội học!
- PHỤ LỤC 3 MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TIẾT DẠY THỰC NGHIỆM Ảnh: Học sinh tích cực tham gia hoạt động thảo luận nhóm Ảnh: Trong quá trình HS thảo luận, GV quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở HS về thời gian khi cần thiết
- Ảnh: Học sinh hoàn thiện Sơ đồ tư duy trống về tác giả Nguyễn Đình Chiểu Ảnh: Học sinh hoàn thiện Sơ đồ tư duy trống về tác giả Nguyễn Đình Chiểu
- Ảnh: Học sinh thuyết trình về cuộc đời Nguyễn Đình Chiểu Ảnh: Học sinh tham gia trò chơi "Cuộc đời"
- PHỤ LỤC 4 MỘT SỐ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG NHÓM CỦA HỌC SINH
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Công văn 5555/BGDĐT-GDTrH về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá; tổ chức và quản lý các hoạt động chuyên môn của trường trung học/ trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng, ngày 08/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 3. Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Ngữ văn cấp trung học phổ thông, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2014. 4. Dạy và học tích cực – Một số phương pháp và kĩ thuật dạy học, Nxb Đại học Sư phạm, 2010. 5. Kỷ luật tích cực trong lớp học, Jane Nelson, Lynn Lott. H.Stephen Glenn, Nxb Phụ nữ, 2018. 6. Quyền lực mềm, Bí quyết để trở thành thầy cô giáo hạnh phúc, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Hồng Minh, Hà Ngọc Thùy, Nxb Đại học Sư phạm, 2020. 7. Website: tuyen-dh-su-pham/ 8. Facebook: