SKKN Giúp học sinh tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Giúp học sinh tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- skkn_giup_hoc_sinh_tiep_can_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_giai_toa.pdf
Nội dung tóm tắt: SKKN Giúp học sinh tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio x6- 15x -25 =0 Giải: Alpha X 6 - 1 5 Alpha X - 2 5 Alpha = 0 Shift SOLVE Shift SOLVE KQ: -1,317692529. Bài tập vận dụng 1. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình x31- 11x =13 2. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình x23- 19x -27 =0 3. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 12x6- 17x -35 =0 II.2.2.7.2. Phương trình có chứa phần nguyên II.2.2.7.2.1. Lí thuyết Định nghĩa: Kí hiệu x gọi là phần nguyên của x, trong đó x không vượt quá x: x x II.2.2.7.2.2. Ví dụ VD1: Giải phương trình x2 2005 x 2004 0(1) (1) x2 2005n 2004 0(*) Giải: Đặt x n x2 2004 2005n Có: n x n +1 x2 +2004 n = (2) Từ 2005 (2) n 0 n2 x (n +1) 2 n2 2004 x 2 2004 (n +1) 2 2004 n2 2004 x 2 2004 n 2 2n +2005 n2 2004 2005n n 2 2n +2005 n2 2004 2005n 0 n 2 2005n + 2004 0 2 2 n 2n + 2005-2005n 0 n -2003n +2005 0 1 n 2004 1 n 2004 n 1,001 n =1 n 1,001 n 2002;2003;2004 1 n 2004 n 2001,999 n 2001,999 Thay n 1;2002;2003;2004 vào (*) tính được: x1=1; x2=2002,999251; x3 =2003,4999688; x4=2004. VD2: Giải phương trình 3 3 3 3 3 1 2 3 (x 1) 855 Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 28
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio Giải: Ta có 3 n 1 khi n 1;2; ;7. 3 n 2 khi n 8;9; ;26. 3 n 3 khi n 27;28;29; ;63. 3 n 4 khi n 64;65;66; ;124. Từ đây dễ dàng chứng minh: 3 n k k3 n ( k 1) 3 Do đó ta có: 31 3 2 3 3 3 215 7 1 19 2 37 3 61 4 91 5 855 3 3 3 3 3 1 2 3 (x 1) 855 x3 1 215 x 6 Bài tập áp dụng 1. Giải phương trình x2 2003 x 2002 0 2.Giải phương trình x2 2002 x 2001 0 3. Giải phương trình 3 3 3 3 3 1 2 3 (x 1) 215 II.2.2.8. Một số đề thi BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÁY TÍNH NĂM 2007 Lớp 9 THCS Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/03/2007. Bài 1. (5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975 b) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau : Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 29
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio P = 13032006 x 13032007 Q = 3333355555 x 3333377777 c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’ 2 2 2 2 2 2 M= 1+tg α 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin 1-cos β (Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) Bài 2. (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán) Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy) 130307+140307 1+x =1+ 130307-140307 1+x Bài 4. (6 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy) : x+178408256-26614 x+1332007 + x+178381643-26612 x+1332007 1 Bài 5. (4 điểm)Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia hết cho (x – 13) có số dư là 2 và chia cho (x – 14) có số dư là 3. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) Bài 6. (6 điểm) Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức. Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007 Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45. Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9, 21, 33, 45 (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) Bài 7. (4 điểm)Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = α = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. A a) Tính độ dài của AH, AD, AM. b) Tính diện tích tam giác ADM. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) B H D M C Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 30
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio Bài 8. (6 điểm) 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bình phương cạnh thứ nhất và bình phương cạnh thứ hai bằng hai lần bình phương trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình phương cạnh thứ ba. 2. Bài toán áp dụng : Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm. a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác. b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) c) Tính diện tích tam giác AHM. (góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân. A B C H M Bài 9. (5 điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức : n n 13+ 3 - 13- 3 U = với n = 1, 2, 3, , k, n 2 3 a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8 b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1 c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1 3 2 5 Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số y= x+2 (1) và y = - x+5 (2) 5 5 3 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy b) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số) c) Tính các góc của tam giác ABC, trong đó B, C thứ tự là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và độ thị của hàm số (2) với trục hoành (lấy nguyên kết quả trên máy) d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết quả với hai chữ số ở phần thập phân) Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 31
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio KỲ THI TOÀN QUỐC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2008 MÔN: TOÁN 9 (THCS) THỜI GIAN: 150 PHÚT NGÀY THI: 14/03/2008 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 1) A = 1357912 246824 2 3sin15 25` 4cos12 12`.sin 42 20` cos36 15` 2) B = 2cos15 25` 3cos65 13`.sin15 12` cos31 33`.sin18 20` x 1 2 x 3) C = 1 :( ), với x = 143,08. x 1 x 1 x x x x 1 Câu 2: Cho P(x) = x4 ax 3 bx 2 cx d có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60 1) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x) 2) Tính P(2006) 3) Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho (5x - 6) Câu 3: Tam giác ABC có AB = 31,48 (cm), BC = 25,43 (cm), AC = 16,25 (cm). Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính chính xác đến 02 chữ số sau dấu phẩy giá trị diện tích tam giác, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích phần hình tròn nằm phía ngoài tam giác ABC. abc (Cho biết công thức tính diện tích tam giác: S = p( p a )( p b )( p c ), S ) 4R 3 1 3 5 1 5 Câu 4: Cho hai đường thẳng: ( d ) y x ():d y x 1 2 2 2 2 2 1) Tính góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục ox (chính xác đến giây) 2) Tìm giao điểm của hai đường thẳng trên (tính tọa độ giao điểm chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy) 3) Tính góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng trên (chính xác đến giây) Câu 5: Từ điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Cho biết MO = 2R và R = 4,23 (cm), tính chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy: 1) Phần diện tích của tứ giác MAOB nằm phía ngoài đường tròn (O;R) 2) Diện tích phần chung của hình tròn đường kính MO và hình tròn (O;R) 2 an a n 1 1 Câu 6: Cho dãy số a0 1, an 1 với n = 0,1,2, an 1) Lập quy trình bấm phím tính an 1 trên máy tính cầm tay 2) Tính a1,,,,,, a 2 a 3 a 4 a 5 a 10 a 15 Câu 7: Cho dãy số UUUUU1 2; 2 3;n 1 3 n 2 n 1 3 với n 2 1) Lập quy trình bấm phím tính Un 1 trên máy tính cầm tay. Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 32
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 2) Tính UUUUUU3,,,,, 4 5 10 15 19 Bài 8: Cho đường tròn đường kính AB = 2R, M và N là hai điểm nằm trên đường tròn sao cho: cung AM = cung MN = cung NB. Gọi H là hình chiếu của N trên AB và P là giao điểm của AM với HN. Cho R = 6,25 cm. 1) Tính: Góc (MBP) 2) Cho hình vẽ quay một vòng xung quanh trục BM. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình do tam giác MBP tạo thành (chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy) Bài 9: Dân số của một nước là 80 triệu người, mức tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Tính dân số của nước đó sau n năm, áp dụng với n = 20. 3 2 13x 26102 x 2009 x 4030056 0 Bài 10: Giải hệ phương trình: 2 2 (x x 4017)( y y 1) 4017 3 KỲ THI TOÀN QUỐC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2009 MÔN: TOÁN 9 (THCS) THỜI GIAN: 150 PHÚT NGÀY THI: 13/03/2009 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 2 3 4 4) A = 1,25 15,37 3,75 2 3 4 1 3 2 5 2 4 7 5 7 3 3 5 3 5 2009 13,3 5) B = 3 2 5 3 7 2 3 5 4 7 3 2 2 3 2 3 6) C = (1 sin 17 34`) (1 tg 25 30`) (1 cos 50 13`) (1 cos3 35 25`) 2 (1 cotg 2 25 30`) 3 (1 sin 2 50 13`) 3 Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m, BC = n. Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD a) Tính diện tích tam giác ABH theo m, n b) Cho biết m = 3,15 cm và n = 2,43 cm. Tính ( chính xác đến 4 chữ số thập phân) diện tích tam giác ABH Câu 3: Đa thức P() x x6 ax 5 bx 4 cx 3 dx 2 ex f có giá trị là 3; 0; 3; 12; 27; 48 khi x lần lượt nhận giác trị là 1; 2; 3; 4; 5; 6 Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 33
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio a) Xác định các hệ số a, b, c, d, e, f của P(x) b) Tính giá trị của P(x) với x = 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20 Câu 4: 4) Hình chóp tứ giác đều O. ABCD có độ dài cạnh đáy BC a , độ dài cạnh bên OA l a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp O. ABCD theo a và l . b) Tính ( chính xác đến 2 chữ số thập phân) diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp O. ABCD khi cho biết a 5,75 cm , l 6,15 cm 5) Người ta cắt hình chóp O. ABCD cho trong câu 1 bằng mặt phẳng song song với đáy ABCDsao cho diện tích xung quanh của hình chóp O. MNPQ được cắt ra bằng diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều MNPQ. ABCD được cắt ra. Tính thể tích hình chóp cụt được cắt ra ( chính xác đến 2 chữ số thập phân ) Câu 5: 1. Một chiếc thuyền khởi hành từ một bến sông A. Sau 5 giờ 10 phút, một chiếc canô chạy từ A đuổi theo và gặp thuyền đó cách bến A 20,5 km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết rằng canô chạy nhanh hơn thuyền 12,5km / h . ( Kết quả chính xác với 2 chữ số thập phân) 2. Lức 8 giờ sáng, một ô tô đi từ A đến B, đường dài 157 km. Đi được 102 km thì xe bị hỏng máy phải dừng lại sửa chữa mất 12 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc ít hơn lúc đầu là 10,5km / h . Hỏi ô tô bị hỏng lúc mấy giờ, biết rằng ô tô đến B lúc 11 giờ 30 phút. ( Kết quả thời gian làm tròn đến phút) n n 1 2 1 2 Câu 6: Cho dãy số U với n =1,2, ,k, . n 2 2 1. Chứng minh rằng: UUUn 1 2 n n 1 với n 1 2. Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un 1 theo Un và Un 1 với UU1 1, 2 2 3. Tính các giá trị từ U11 đến U20 Câu 7: Hình thang vuông ABCD( AB // CD ) có góc nhọn BCD , độ dài các cạnh BC m, CD n 3) Tính diện tích, chu vi và các đường chéo của hình thang ABCD theo m, n và . 4) Tính ( chính xác đến 4 chữ số thập phân ) diện tích, chu vi và các đường chéo của hình thang ABCD với m 4, 25 cm , n 7,56 cm , 54o 30, Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 34
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio Bài 8: 1. Số chính phương P có dạng P 17712 ab 81. Tìm các chữ số a, b biết rằng a b 13 2. Số chính phương Q có dạng Q 15 cd 26849 . Tìm các chữ số c, d biết rằng c2 d 2 58 3. Số chính phương M có dạng M 1 mn 399025 chia hết cho 9. Tìm các chữ số m, n 2 3 13xn Bài 9: Cho dãy số xác định bởi công thức : xn 1 2 với x1 0,09 , n = 1 xn 1,2,3, , k, 3) Viết quy trình bấm phím liên tục tính xn 1 theo xn . 4) Tính x2,,,, x 3 x 4 x 5 x 6 ( với đủ 10 chữ số trên màn hình ) 5) Tính x100, x 200 ( với đủ 10 chữ số trên màn hình ) Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ A kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ) Tính độ dài cạnh AB ( chính xác đến 2 chữ số thập phân), biết rằng diện tích tam giác AHC là S 4,25 cm2 , độ dài cạnh AC là m 5,75 cm . UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HOC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2004 - 2005 Môn : MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm): Tính kết quả đúng của các tích sau: M = 3344355664 3333377777 N = 1234563. Bài 2: (2 điểm): Tìm giá trị của x, y viết dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau: 2x x 5 4 2 3 1 6 4 5 3 8 5 7 5 7 9 8 9 Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 35
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio y y 2 1 1 1 3 1 1 4 5 6 7 Bài 3: (2 điểm): Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743. a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C. b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác. Bài 4: (2 điểm): a) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ? b) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tình lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn. Bài 5: (2 điểm): Cho dãy số sắp thứ tự u1, u 2, u 3 , , un , u n 1 , , biết u5 588 , u 6 1084 và un 1 3 u n 2 u n 1 . Tính u1,, u 2 u 25 . Bài 6: (2 điểm): Cho dãy số sắp thứ tự u1, u 2, u 3 , , un , u n 1 , biết: u1 1, u 2 2, u 3 3; un u n 1 2 u n 2 3 u n 3 ( n 4) a) Tính u4,,,. u 5 u 6 u 7 b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với n 4 . c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của u20,,,. u 22 u 25 u 28 Bài 7: (2 điểm): Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ Tư (Wednesday) trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm nhuận). Bài 8: (2 điểm): Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của Kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội - Huế), người ta cắm 2 cọc bằng nhau MA và NB cao 1,5 m (so với mặt đất) song song, cách nhau 10 m và thẳng hàng so với Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 36
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio tim của cột cờ. Đặt giác kế đứng tại A và tại B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 510 49'12" và 45039' so với phương song song với mặt đất. Hãy tính gần đúng chiều cao đó. Bài 9: (2 điểm): Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm, BC = 6,26 cm và AC = 7,62 cm. a) Hãy tính độ dài của đường cao BH, đường trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD của góc B ( M và D thuộc AC). b) Tính gần đúng diện tích tam giác BHD. Bài 10: (2 điểm): Tìm số nguyên tự nhiên nhỏ nhất n sao cho 28 2 11 2n là một số chính phương. II.3. Chương III: HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI Sau một thời gian dài áp dụng giải pháp, qua thực tế giảng dạy, tôi thấy giải pháp bước đầu đã mang lại hiệu qủa rất khả quan. Học sinh yêu thích môn học này hơn, đồng thời kích thích trí tò mò tìm hiểu khoa học của học sinh, các em tích cực chủ động trong việc lĩnh hội kiến thức các môn học nói chung và môn Toán nói riêng. Chất lượng bộ môn được nâng cao, thể hiện cụ thể ở kết quả học tập của các em Kiểm tra Số Yếu TB Khá+giỏi Đạt giải Đạt giải HS cấp Huyện cấp Tỉnh Trước khi ôn 9 2 5 2 Sau khi ôn 9 0 2 7 7 1 Trong quá trình thử nghiệm, tôi đã thu được một số thành công bước đầu: *Về phía học sinh: Qua việc giới thiệu cho học sinh hệ thống các dạng bài tập về máy tính bỏ túi Casio từ dễ đến khó, tôi thấy đã phát huy được tính tích cực, tư duy sang tạo, sự say mê môn học của học sinh, giúp học sinh hình thành phương pháp và cách làm việc với khoa học Toán học. Đặc biệt các em xác định được dạng và sử dụng phương pháp hợp lí để giải bài toán một cách chủ động. *Về phía giáo viên: Tôi thấy trình độ chuyên môn được nâng cao hơn, đặc biệt phù hợp với quá trình đổi mới phương pháp dạy học của ngành đề ra. Đồng thời hình thành ở giáo viên phương pháp làm việc khoa học. Hơn thế đã phát huy được sự tích cực chủ động của người học, hình thành ở học sinh những kĩ năng, kĩ xảo trong giải toán. III.KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT III.1. Kết luận Khi hướng dẫn học sinh giải toán trên máy tính bỏ túi (phần Đại số)theo hệ thống bài tập như trên tôi thấy học sinh hiểu, vận dụng rất tốt, đặc biệt giúp các em nhớ lâu, phân biệt được dạng bài tập. Từ đó giúp các em say xưa với bộ Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 37
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio môn, tích cực sáng tạo khi giải Toán, là cơ sở để tôi phát hiện và bồi dưỡng cho học sinh khá giỏi. Đối với giáo viên để luyện tốt cho học sinh sử dụng máy tính bỏ túi Casio vào giải toán cần: - Phải nắm thật chắc chương trình và đối tượng học sinh để chuẩn bị bài giảng tốt. - Phải biết chọn lọc nội dung,phương pháp tập chung vào điểm mấu chốt, chọn kiến thức, kĩ năng cơ bản nào hay ứng dụng nhất để giảng tốt. - Phải giảng chắc đến đâu, luyện chắc đến đấy. Tránh giảng qua loa đại khái để chạy theo số lượng bài tập - Suốt quá trình luyện giảng phải cho học sinh động não suy nghĩ tại sao, làm thế nào? Tại sao chọn cách giải đó??? Thì mới đạt kết quả. III.2. Đề xuất Đề nghị PGD, Sở GD thường xuyên mở lớp tập huấn để giáo viên có điều kiện giao lưu, học hỏi kinh nghiệm dạy của đồng nghiệp. IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO-PHỤ LỤC IV.1. Tài liệu tham khảo 1. Sách giáo khoa Toán 6; Toán 7; Toán 8; Toán 9. 2. Sách giáo viên Toán 6; Toán 7; Toán 8; Toán 9. 3. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 – Bùi Văn Tuyên. 4. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 7 – Bùi Văn Tuyên. 5. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 8 – Bùi Văn Tuyên. 6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 9 – Bùi Văn Tuyên. 7. Tuyển tập 250 bài toán bồi dưỡng HS giỏi Toán cấp 2 (phần Đại số) – - Võ Đại Mau. 8. Giải toán trên máy tính Casio fx-570MS lớp 6-7-8-9 – Lê Hồng Đức. 9. Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 500 MS – TS Nguyễn Văn Trang. 10. Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio fx 570 MS – TS Nguyễn Văn Trang. 11. Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Vinacal Vn-500 MS. 12. Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Vinacal Vn-570 MS. 13. Các đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio 1996 – 2004 – Tạ Duy Phượng – Nguyễn Thế Thạch. 14. Tài liệu tải trên mạng thuộc thư viện violet. IV.2. Phụ lục STT Nội dung Trang Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 38
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 1 I.Phần mở đầu 1 2 I.1. Lí do chọn đề tài 1 3 I.2. Mục đích nghiên cứu 1 4 I.3. Thời gian – Địa điểm 1 5 I.4. Đóng góp mới về mặt lí luận, về mặt thực tiễn 1 6 II. Phần nội dung 2 7 II.1. Chương I: Tổng quan 2 8 II.1.1. Cơ sở lí luận 2 9 II.1.2. Đặc điểm tình hình 2 10 II.2. Chương II: Nội dung vấn đề nghiên cứu 3 11 II.2.1. Sơ lược về cách sử dụng máy 3 12 II.2.2. Lí thuyết và các dạng bài tập cơ bản 7 13 II.2.2.1. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên 7 14 II.2.2.2. Liên phân số - phân số - số thập phân 13 15 II.2.2.3. Đa thức 19 16 II.2.2.4. Dãy số 21 17 II.2.2.5. Các bài toán kinh tế 23 18 II.2.2.6. Căn thức 26 19 II.2.2.7. Phương trình 27 20 II.2.2.8. Một số đề thi 29 21 II.3. Chương III: Hiệu quả của đề tài 37 22 III. Kết luận và đề xuất 37 Đông Triều, ngày 19 tháng 5 năm 2010 Người viết Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 39
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio Đào Thị Mai Phương V. NHẬN XÉT CỦA HĐKH CẤP TRƯỜNG, PHÒNG GD-ĐT, SỞ GD-ĐT Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 40
- Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 41