SKKN Một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đại trà tại trường THPT Nguyễn Viết Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

doc 45 trang thulinhhd34 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đại trà tại trường THPT Nguyễn Viết Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docskkn_mot_so_giai_phap_nang_cao_chat_luong_giao_duc_dai_tra_t.doc
  • docBìa SKKN.doc
  • docMau 1.1_ Don de nghi cong nhan sang kien cap co so.doc
  • docMau 2_Phieu dang ky viet sang kien.doc

Nội dung tóm tắt: SKKN Một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đại trà tại trường THPT Nguyễn Viết Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

  1. CÂU HỎI TEST NHANH MÔN SINH 11 – THÁNG 3 Câu 1.Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ? A. cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai C. Cá voi, bồ câu, rắn, người D. Rắn, ruồi giấm, bướm Câu 2.Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ? A.Cào cào, bướm, rắn mối B.Ruồi, ếch, bướm C.Bướm, châu chấu, cá heo D.Ve sầu, tôm, cua Câu 3.Ở sâu bướm ăn lá,ống tiêu hóa có chứa: A. saccaraza B. enzim tiêu hóa protein,lipit và cacbohydrat C. enzim tiêu hóa protein D. enzim tiêu hóa lipit Câu 4.Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ? A. Sâu bướm nhộng trứng B. Bướm trứng sâu nhộng C. Trứng sâu nhộng bướm D. Trứng sâu kén bướm Câu 5.Ở bướm trưởng thành, ống tiêu hóa có chứa : A. enzim saccaraza tiêu hóa đường saccarozo B. enzim lactaza tiêu hóa đường saccarozo C. enzim mantaza tiêu hóa đường mantozo D. enzim lactaza tiêu hóa đường lactozo Câu 6. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ? A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH) B. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH) D. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin. Câu 7. Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác dụng : A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm B. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm C. gây lột xác ở sâu bướm D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm ,gây lột xác ở sâu bướm Câu 8. Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây? A. Brôm B. Iôt C. Canxi D. Magie Câu 9. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là : A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C. Eđixơn và Juvenin D. Testostêron và tirôxin Câu 10. Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: A. Testostêron B. Tirôxin C. ơtrôgen D. Hoocmon sinh trưởng (LH) Câu 11. Hoocmon làm cơ thể bé trai thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: A. Testostêron B. Tirôxin C. ơtrôgen D. Hoocmon sinh trưởng (LH) Câu 12.Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính: A. có cựa B. có tiếng gáy, đẻ trứng. C. mào nhỏ và béo lên D. biết gáy và có cựa Câu 13. Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị: A. bệnh thiếu máu B. bong giác mạc C. chậm lớn ,còi xương D. phù thủng Câu 14. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là : A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K Câu 16. Để nâng cao chất lượng dân số ,cần áp dụng biện pháp nào sau đây ? A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng B. Luyện tập thể dục thể thao 35
  2. C. Tư vấn di truyền D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền Câu 17. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng: A. giúp cho tập tính ấp trứng không bị mất đi B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh Câu 18. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố D ? A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia alpha D. tia sáng nhìn thấy được. Câu 19: Sinh trưởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. Câu 20 Testostêrôn được sinh sản ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 21: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi. Câu 22: Biến thái là: A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Câu 23: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là: A. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. Câu 24: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi. Câu 25: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. Câu 26: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: A. Nhân tố di truyền. B. Hoocmôn. C. Thức ăn. D. Nhiệt độ và ánh sáng Câu 27 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: 36
  3. A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. C. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành. D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành. Câu 28: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là: A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. Câu 29: Ơstrôgen được sinh ra ở: A. tuyến giáp. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tinh hoàn. Câu 30: Ơstrôgen có vai trò: A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 31: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng. Câu 32: Tirôxin được sản sinh ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 33: Tirôxin có tác dụng: A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào, quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 34: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là: A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý. C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành. D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. Câu 35: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. Câu 36: Testostêrôn có vai trò: A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. 37
  4. C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 37: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là: A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. Câu 39: Ecđixơn có tác dụng: A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 40: Juvenin có tác dụng: A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. 38
  5. ĐỀ TEST NHANH LÝ 11 THÁNG 4 1. Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. không có tia khúc xạ. D. cả B và C đều đúng. 2. Chọn câu trả lời sai A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất. B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất. C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i. D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i 4. Chọn câu trả lời sai A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất. B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất. C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i. D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i 6. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ không bao giờ: A. là ảnh thật lớn hơn vật. B. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. là ảnh thật nhỏ hơn vật. 7. Thể thuỷ tinh của mắt là : A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi. C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi. 8. Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng nào ? A. Khoảng OCc. B. Khoảng OCv. C. Khoảng Cc đến Cv. D. Khoảng từ Cv đến vô cực. 9. Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí màng lưới. C. vị trí thể thuỷ tính và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh. 39
  6. 10. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở: A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận C. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Cách mắt 25cm 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Mắt không tật nhìn vật ở vô cực phải điều tiết. B. Mắt cận không nhìn rõ vật ở gần. C. Mắt viễn nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. D. Mắt cận không nhìn rõ được vật ở xa. 12. Mắt viễn thị phải đeo kính : A. hội tụ để nhìn vật ở gần. B. hội tụ để nhìn vật ở xa. C. phân kì để nhìn vật ở gần. D. phân kì để nhìn vật ở xa. 13. Có thể dung kính lúp để quan sát vật nào dưới đây ? A. Một ngôi sao. B. Một con vi trùng. C. Một bức tranh phong cảnh. D. Một con ruồi. 14. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. 15. Thấu kính có độ tụ D = - 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). 16. Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4điốp. Tiêu cự của thấu kính là : A. -25cm B. 25cm C. 2,5cm D. 50cm 17. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết A. 0,5đp B. –1đp C. –0,5đp D. 2đp 18. Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là : A. 5X. B. 2,5X. C. 1,5X. D. 3X. 19. Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Mắt đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắn chừng ở vô cực bằng: A. 2 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,5 20. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức sau là sai? 1 A. sin i1 = sin i B. A = r1 + r2 C. D = i1 + i2 – A D. n 2 A D A sin min nsin 2 2 40
  7. Phụ lục 4 – Kết quả thi THPT Quốc gia Năm 2017 % % HS 12 điểm đạt điểm TBC Trung bình cộng điểm tổng kết 12 và % sàn ĐH môn điểm thi THPT QG HS (>=15,5) TN TT Tên trường 12 >=5 ĐK Đăng ALL HS chỉ TN HS thi ĐH ĐH Đăng ký ký TN, TB TB TB ĐH Đ.Thi Đ.Thi Đ.Thi ĐH 12 12 12 THPT 67.0 86.0 92.8 74.2 5.98 7.45 5.42 7.06 6.26 7.65 1 THPT Chuyên Vĩnh Phúc 98.8 99.7 99.7 99.7 7.46 8.47 7.04 8.48 7.47 8.46 2 THPT Yên Lạc 99.0 98.5 98.5 94.1 6.74 7.95 6.34 7.65 6.74 7.95 3 THPT Trần Phú 99.7 97.2 97.5 95.0 6.68 7.88 3.56 7.10 6.69 7.89 4 THPT Lê Xoay 98.3 98.0 98.3 95.2 6.55 7.89 5.81 7.55 6.56 7.89 5 THPT Hai Bà Trưng 98.7 98.7 98.6 96.0 6.46 8.11 5.91 7.35 6.47 8.12 6 THPT Ng. Viết Xuân 75.0 93.2 93.9 89.3 6.34 7.52 6.01 7.27 6.45 7.60 7 THPT Ngô Gia Tự 86.6 94.3 96.2 84.6 6.30 7.52 5.59 7.08 6.41 7.59 8 THPT Tam Dương 76.4 95.0 95.8 83.4 6.28 7.36 5.83 7.09 6.41 7.45 9 THPT Xuân Hòa 64.4 93.2 98.0 89.4 6.27 7.54 5.89 7.19 6.47 7.73 10 THPT Bình Xuyên 73.8 92.1 94.9 83.7 6.16 7.50 5.81 7.11 6.28 7.64 11 THPT Quang Hà 54.8 95.4 97.5 87.6 6.15 7.07 5.98 6.85 6.29 7.25 12 THPT Đội Cấn 90.3 96.1 96.8 91.2 6.15 7.70 5.69 7.50 6.19 7.72 13 THPT Yên Lạc 2 83.7 88.7 93.4 80.7 6.05 7.32 5.14 6.96 6.23 7.40 14 THPT Nguyễn Thái Học 86.1 89.5 92.2 82.8 5.92 7.41 5.18 7.13 6.03 7.46 15 THPT Vĩnh Yên 75.0 90.8 95.2 78.6 5.88 7.03 5.46 6.72 6.03 7.13 16 THPT Vĩnh Tường 77.3 89.1 91.6 75.7 5.88 7.28 5.72 7.12 5.93 7.33 17 THPT Bình Sơn 48.5 86.9 91.0 72.4 5.79 7.02 5.65 6.76 5.94 7.28 18 THPT Sáng Sơn 61.6 77.9 87.7 64.0 5.78 7.30 5.37 6.85 6.03 7.58 19 THPT Bến Tre 70.7 82.2 91.2 72.0 5.77 7.40 5.28 6.93 5.98 7.60 20 THPT Sông Lô 44.2 83.3 84.9 62.5 5.76 7.09 5.54 6.74 6.03 7.53 21 THPT Trần Nguyên Hãn 63.0 84.8 88.5 71.0 5.75 7.28 5.58 7.10 5.85 7.39 22 THPT Liễn Sơn 47.3 79.8 92.7 58.6 5.69 7.18 5.25 6.85 6.17 7.54 23 THPT Tam Dương 2 24.0 81.1 97.6 58.9 5.68 7.27 5.55 7.14 6.10 7.67 24 THPT DTNT Tỉnh 52.1 81.4 91.8 61.4 5.67 7.56 5.36 7.39 5.95 7.72 25 THPT Tam Đảo 57.7 71.1 84.7 57.7 5.56 7.15 4.95 6.81 6.00 7.40 26 THPT Đồng Đậu 82.1 79.9 80.0 65.3 5.56 7.44 5.42 7.30 5.59 7.47 27 THPT Hồ Xuân Hương 35.6 73.0 77.4 58.6 5.49 7.27 5.43 7.21 5.58 7.39 28 THPT Tam Đảo 2 43.3 73.3 79.8 56.7 5.48 7.44 5.30 7.21 5.71 7.73 29 THPT Võ Thị Sáu 41.6 74.6 76.4 54.9 5.47 7.14 5.42 6.94 5.54 7.41 30 THPT Nguyễn Thị Giang 48.6 79.2 78.7 47.0 5.44 7.22 5.44 7.14 5.44 7.30 41
  8. 31 THPT Trần Hưng Đạo 10.2 78.1 100.0 47.4 5.43 7.12 5.40 7.06 5.74 7.62 32 THPT Thái Hoà 12.1 72.5 90.9 41.8 5.39 6.87 5.35 6.82 5.70 7.22 33 THPT Phạm Công Bình 47.8 74.1 89.7 56.3 5.38 7.54 5.12 7.44 5.66 7.64 34 THPT Phúc Yên 39.8 63.6 82.9 50.0 5.38 7.59 5.17 7.42 5.69 7.84 35 THPT Nguyễn Duy Thì 7.4 67.4 85.7 35.8 5.37 6.99 5.34 6.97 5.75 7.24 36 THPT Văn Quán 23.0 69.6 88.2 44.6 5.30 6.76 5.20 6.64 5.65 7.15 37 THPT Triệu Thái 37.9 63.2 66.7 45.8 5.08 7.29 4.93 7.18 5.34 7.47 38 THPT Liên Bảo 16.1 38.7 60.0 16.1 4.72 7.37 4.69 7.35 4.86 7.48 Năm 2018 TBC Điểm Trung điểm TB 3 bình Tốt nghiệp % Tốt nghiệp tổng môn điểm kết lớp TT Tên trường T,V,A thi 12 12+ Tự 12 T.Do Tự 12 Do do 1 THPT Chuyên 343 0 100.0 100.0 6.74 6.81 8.63 2 THPT Yên Lạc 449 0 99.6 99.6 5.77 5.95 7.90 3 THPT Lê Xoay 405 0 100.0 100.0 6.01 5.90 8.09 4 THPT Bình Xuyên 343 0 100.0 100.0 5.41 5.74 7.75 5 THPT Ng. Viết Xuân 340 0 99.4 99.4 5.50 5.73 7.45 6 THPT Quang Hà 233 0 100.0 100.0 5.11 5.71 7.31 7 THPT Trần Phú 490 0 100.0 100.0 5.82 5.71 7.88 8 THPT Xuân Hòa 288 0 99.7 99.7 5.46 5.70 7.68 9 THPT Tam Dương 373 0 99.7 99.7 5.28 5.63 7.41 10 THPT Vĩnh Yên 229 1 100.0 100.0 100.0 5.16 5.63 7.12 11 THPT Yên Lạc 2 352 0 100.0 100.0 5.39 5.60 7.48 12 THPT Ngô Gia Tự 338 0 98.5 98.8 0 5.34 5.55 7.50 13 THPT Vĩnh Tường 257 1 99.2 99.6 50 5.12 5.54 7.26 14 THPT Bình Sơn 283 0 99.6 99.6 4.92 5.47 7.23 15 THPT Bến Tre 273 0 99.6 99.6 5.14 5.44 7.74 16 THPT DTNT Tỉnh 111 0 100.0 100.0 4.93 5.40 7.68 17 THPT Đội Cấn 539 0 100.0 100.0 5.22 5.38 7.35 18 THPT Tam Đảo 305 0 99.3 99.7 0 4.89 5.35 7.21 19 THPT Hai Bà Trưng 345 0 99.1 99.1 5.13 5.33 7.98 20 THPT Nguyễn Thái Học 241 1 100.0 100.0 100.0 4.99 5.33 7.23 21 THPT Tam Đảo 2 207 1 100.0 100.0 100 4.66 5.32 7.47 22 THPT Phạm Công Bình 224 0 100.0 100.0 4.82 5.32 7.04 23 THPT Sông Lô 128 0 99.2 99.2 4.72 5.31 7.20 24 THPT Tam Dương 2 191 0 99.5 99.5 4.57 5.27 7.25 25 THPT Ng. Thị Giang 172 0 99.4 100.0 0 4.72 5.24 7.13 26 THPT Nguyễn Duy Thì 47 0 100.0 100.0 4.49 5.19 7.01 27 THPT Sáng Sơn 207 1 98.1 98.6 50.0 4.89 5.16 7.31 28 THPT Trần Nguyên Hãn 323 2 97.3 97.9 50 4.52 5.15 7.23 29 THPT Đồng Đậu 309 1 99.4 99.4 100 4.84 5.12 7.25 30 THPT Võ Thị Sáu 193 0 99.5 99.5 4.39 5.05 7.23 42
  9. 31 THPT Trần Hưng Đạo 175 1 100.0 100.0 100 4.35 4.94 7.19 32 THPT Triệu Thái 187 0 99.5 99.5 4.50 4.88 7.11 33 DTNT Phúc Yên 89 0 98.9 98.9 4.08 4.84 7.01 34 THPT Liễn Sơn 326 0 96.7 96.7 4.14 4.64 7.04 35 THPT Liên Bảo 32 1 91.7 94.1 50 3.14 3.86 7.43 THPT 9336 10 99.4 99.5 50.0 5.16 5.48 7.5 Năm 2019 TBC So % Tốt nghiệp TN 12 không Điểm Trung điểm UT_KK sánh TB 3 bình tổng TB 12 TT Tên trường 12+ Tự môn điểm kết và TB Tự 12 SL % Do T,V,A thi lớp điểm do 12 thi THPT 99.3 99.41 67.9 5.76 6.02 7.5 9037 96.95 1.44 1 THPT Chuyên 100.0 100.00 7.49 7.38 8.52 343 100.00 1.14 2 THPT Yên Lạc 100.0 100.00 100 6.67 6.69 7.92 417 100.00 1.23 3 THPT Lê Xoay 100.0 100.00 6.65 6.46 7.66 379 99.74 1.20 4 THPT Ng. Viết Xuân 100.0 100.00 6.15 6.39 7.47 357 100.00 1.09 5 THPT Bình Xuyên 100.0 100.00 6.01 6.07 7.58 363 99.45 1.51 6 THPT Quang Hà 99.1 99.13 5.36 5.98 7.26 329 95.36 1.28 7 THPT Trần Phú 99.8 99.78 6.53 6.31 7.61 454 99.34 1.30 8 THPT Xuân Hòa 99.6 99.60 100 6.22 6.10 7.65 245 98.00 1.54 9 THPT Tam Dương 99.7 99.73 5.81 6.10 7.47 374 99.47 1.37 10 THPT Vĩnh Yên 100.0 100.00 6.01 6.30 7.23 249 100.00 0.92 11 THPT Yên Lạc 2 99.7 99.73 5.94 6.02 7.33 365 99.18 1.31 12 THPT Ngô Gia Tự 99.5 99.72 67 6.13 6.19 7.65 355 98.07 1.46 14 THPT Bình Sơn 99.7 100.00 50 5.48 5.94 7.12 297 97.70 1.18 15 THPT Bến Tre 99.6 99.63 100 5.76 5.94 7.75 265 98.88 1.81 16 THPT DTNT Tỉnh 99.1 99.12 4.95 5.59 7.43 100 88.50 1.84 17 THPT Đội Cấn 99.4 99.38 5.78 6.04 7.38 473 97.93 1.34 18 THPT Tam Đảo 98.3 98.25 5.38 5.73 6.99 262 91.61 1.27 19 THPT Hai Bà Trưng 96.6 96.60 100 5.49 5.73 7.92 331 93.77 2.19 20 THPT Ng Thái Học 99.2 99.23 5.50 5.71 7.18 253 97.68 1.47 21 THPT Tam Đảo 2 99.6 99.56 5.17 5.60 7.62 218 96.89 2.02 22 THPT Ph Công Bình 100.0 100.00 5.28 5.80 7.02 197 98.01 1.22 24 THPT Tam Dương 2 97.7 98.28 0 4.93 5.65 7.27 163 93.68 1.62 25 THPT Ng Thị Giang 99.8 99.78 5.46 5.95 7.19 457 99.13 1.24 27 THPT Sáng Sơn 98.8 98.82 100.0 5.11 5.69 7.14 311 91.74 1.45 43
  10. 28 THPT Tr Nguyên Hãn 99.4 99.39 100 5.28 5.86 7.07 312 94.83 1.21 29 THPT Đồng Đậu 100.0 100.00 100 5.57 5.72 7.34 289 98.97 1.62 30 THPT Võ Thị Sáu 98.0 98.68 0 4.91 5.65 7.36 146 96.69 1.71 31 THPT Trần Hưng Đạo 100.0 100.00 4.82 5.55 7.31 165 95.93 1.76 32 THPT Triệu Thái 96.9 96.94 5.07 5.08 7.25 174 88.78 2.17 33 DTNT Phúc Yên 97.8 97.75 4.56 5.28 6.90 62 69.66 1.62 34 THPT Liễn Sơn 99.1 100.00 40 5.10 5.65 7.44 320 94.67 1.79 35 THPT Liên Bảo 87.0 90.48 50 3.71 4.34 7.94 12 57.14 3.60 44
  11. Tài liệu tham khảo 1. Báo Nhân dân điện tử 2. Báo mới 45