Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả dạy, học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh qua Tiết 07, Bài 3: “Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia”

docx 45 trang Đinh Thương 14/01/2025 290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả dạy, học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh qua Tiết 07, Bài 3: “Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxsang_kien_kinh_nghiem_nang_cao_hieu_qua_day_hoc_mon_giao_duc.docx
  • pdf23. Hà.SKKN.pdf

Nội dung tóm tắt: Sáng kiến kinh nghiệm Nâng cao hiệu quả dạy, học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh qua Tiết 07, Bài 3: “Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia”

  1. 29 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phiếu phỏng vấn TRƢỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bộ môn: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU PHỎNG VẤN Để góp phần nâng cao hiệu quả của công tác giảng dạy đồng thời giải quyết các nhiệm vụ của đề tài “Nâng cao chất lượng dạy - học môn GDQPAN qua tiết 7 bài 3: Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia”. Tôi rất mong được sự giúp đỡ của thầy (cô). Xin thầy (cô) vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây. Trước hết xin thầy (cô) cho biết một số thông tin về cá nhân: Họ và tên: Tuổi: Trình độ chuyên môn: Chức vụ: Đơn vị công tác: Thâm niên công tác: Câu 1: Hiện nay thầy (cô) đang sử dụng những phương pháp nào trong quá trình giảng dạy để nâng cao chất lượng giờ dạy lý thuyết môn GDQPAN?
  2. 30 Câu 2: Theo thầy (cô) phương pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả giờ học lý thuyết môn GDQPAN? (Xin vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn). STT Tên phƣơng pháp Đồng ý Không đồng ý 1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà 2 Phát huy tính tích cực của HS trong giờ học Đổi mới nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị 3 dạy học Viết bài thu hoạch của cá nhân sau khi học 4 xong nội dung bài * Ý kiến khác: Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy (cô)! Ngày tháng năm Ngƣời phỏng vấn Ngƣời đƣợc phỏng vấn
  3. 31 Phụ lục 2 PHIẾU THĂM DÒ Họ tên người được hỏi ý kiến: . Chức vụ công tác: Đơn vị: . . Ông (bà) vui lòng hãy điền chữ X vào ô đồng ý hay không đồng ý dưới đây: Nguyên nhân học sinh THPT không hứng thú giờ học lý thuyết THPT TT Nội dung nguyên nhân Đồng Không ý đồng ý 1 Ngại tìm hiểu, ngại đọc 2 Không có thời gian 3 Coi là môn phụ không cần thiết 4 Không phải là môn trong tổ hợp thi tốt nghiệp THPT Ngƣời đƣợc lấy ý kiến
  4. 32 PHIẾU THĂM DÒ Họ tên người được hỏi ý kiến: . Chức vụ công tác: Đơn vị: . . Ông (bà) vui lòng hãy điền chữ X vào dưới đây: Bảng khảo sát về mức độ cần thiết Đơn vị tính: Người Mức độ đánh giá Rất cần Không TT Nội dung các biện pháp Cần thiết thiết cần thiết SL % SL % SL % 1 Hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà Phát huy tính tích cực của học sinh 2 trong giờ học Đổi mới nâng cao hiệu quả sử dụng 3 thiết bị dạy học Viết bài thu hoạch cá nhân sau khi học 4 xong nội dung bài học
  5. 33 PHIẾU THĂM DÒ Họ tên người được hỏi ý kiến: . Chức vụ công tác: Đơn vị: . . Ông (bà) vui lòng hãy điền chữ X vào dưới đây: Bảng khảo sát về mức độ khả thi Đơn vị tính: Người Mức độ đánh giá Không TT Nội dung các biện pháp Rất khả thi Khả thi khả thi SL % SL % SL % 1 Hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà Phát huy tính tích cực của học sinh trong 2 giờ học Đổi mới nâng cao hiệu quả sử dụng thiết 3 bị dạy học Viết bài thu hoạch cá nhân sau khi học 4 xong nội dung bài học
  6. 34 PHIẾU THĂM DÒ Họ tên người được hỏi ý kiến: . Chức vụ công tác: Đơn vị: . . Ông (bà) vui lòng hãy điền chữ X vào dưới đây: Phân loại mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Mức độ đồng ý STT Câu hỏi thăm dò 1 % 2 % 3 % 4 % Em thích học các tiết học mà GV tổ chức các hoạt động đổi mới 1 Biết cách giải quyết vấn 2 đề trong học tập môn học và nhớ kiến thức sâu hơn. Việc tổ chức các hoạt động đổi mới trong dạy học GDQPAN là rất 3 quan trọng và cần thiết Khả năng liên hệ và vận 4 dụng kiến thức môn học vào thực tiễn
  7. 35 Phụ lục 3. ĐỀ KIỂM TRA NHẬN THỨC Thời gian: 15 phút Câu 1. Lãnh thổ quốc gia được cấu thành từ các yếu tố nào? a. Lãnh thổ; dân cư; nhà nước b. Lãnh thổ; dân tộc; hiến pháp; pháp luật c. Lãnh thổ; dân cư; hiến pháp d. Lãnh thổ; nhân dân; dân tộc Câu 2. Trong các yếu tố cấu thành lãnh thổ quốc gia, yếu tố nào quan trọng nhất, quyết định nhất? a. Dân cư b. Lãnh thổ c. Nhà nước d. Hiến pháp, pháp luật Câu 3. Trách nhiệm trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia được xác định như thế nào? a. Là trách nhiệm của toàn lực lượng vũ trang và toàn dân b. Là trách nhiệm của toàn Đảng và các tổ chức xã hội c. Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân d. Là trách nhiệm của giai cấp, của Đảng và quân đội Câu 4. Lãnh thổ thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia bao gồm những bộ phận nào? a. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất, vùng nước; lòng đất dưới chúng b. Vùng đất; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng c. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng d. Vùng đất; vùng trời; lòng đất dưới chúng Câu 5. Lãnh thổ quốc gia được cấu thành gồm những vùng nào? a. Vùng đất; vùng trời; vùng tiếp giáp lãnh hải b. Vùng đất; vùng trời; vùng lãnh hải; vùng thềm lục địa
  8. 36 c. Vùng đất; vùng trời; vùng đặc quyền kinh tế d. Vùng đất; vùng nước; vùng trời; vùng lòng đất Câu 6. Vùng lòng đất quốc gia là: a. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất thuộc chủ quyền quốc gia b. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia c. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng đảo thuộc chủ quyền quốc gia d. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng trời thuộc chủ quyền quốc gia Câu 7. Vùng trời quốc gia là: a. Không gian bao trùm trên vùng đất quốc gia b. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng đảo quốc gia c. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng nước quốc gia d. Không gian bao trùm trên vùng đảo và vùng biển quốc gia Câu 8. Vùng nước quốc gia bao gồm: a. Vùng nước nội địa, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải b. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới c. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải d. Vùng nước nội địa, vùng nước lãnh hải Câu 9. Vùng lãnh hải là vùng biển a. Tiếp liền bên ngoài vùng thềm lục địa của quốc gia b. Tiếp liền bên trong vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia c. Tiếp liền bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia d. Tiếp liền bên ngoài vùng nước nội thủy của quốc gia Câu 10. Vùng lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý và tính từ đâu? a. 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển b. 24 hải lí tính từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải c. 12 hải lí tính từ vùng đặc quyền kinh tế d. 12 hải lí tính từ đường bờ biển Câu 11. Vùng nội thủy là vùng nước: a. Nằm ngoài đường cơ sở b. Bên trong đường cơ sở
  9. 37 c. Nằm trong vùng lãnh hải d. Dùng để tính chiều rộng lãnh hải Câu 12. Vùng đất của quốc gia bao gồm: a. Vùng đất lục địa và các đảo thuộc chủ quyền quốc gia b. Toàn bộ vùng đất lục địa và các quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia c. Toàn bộ vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia d. Vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia Câu 13. Vùng nước nội địa của quốc gia bao gồm: a. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên khu vực biên giới b. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm tại khu vực cửa biển c. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm ngoài khu vực biên giới d. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên vùng đất liền Câu 14. Vùng nước biên giới của quốc gia bao gồm: a. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trên khu vực biên giới quốc gia b. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ở khu vực rừng núi của quốc gia c. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trong nội địa của quốc gia d. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ngoài khu vực biên giới quốc gia Câu 15. Vùng nội thủy của quốc gia được giới hạn a. Bởi một bên là biển rộng, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải b. Bởi một bên là biển cả, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải c. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường cơ sở của quốc gia ven biển d. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường ngoài cùng của lãnh hải Câu 16. Vùng trời quốc gia được quy định như thế nào? a. Mỗi quốc gia trên thế giới có quy định khác nhau b. Các quốc gia đều thống nhất cùng một độ cao c. Phụ thuộc vào khả năng bảo vệ của tên lửa phòng không quốc gia d. Độ cao vùng trời quốc gia ngoài khu vực khí quyển của Trái Đất Câu 17. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là quyền gì?
  10. 38 a. Tuyệt đối và riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó b. Hoàn toàn, riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó c. Tối cao, tuyệt đối và hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó d. Tuyệt đối của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó Câu 18. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là a. Văn hóa, là ý chí của dân tộc b. Thể hiện tính nhân văn của dân tộc c. Truyền thống của quốc gia, dân tộc d. Quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của quốc gia Câu 19. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền bằng cách nào? a. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống sông suối b. Đánh dấu trên thực địa bằng làng bản nơi biên giới c. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới d. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống tọa độ Câu 20. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển, phía ngoài vùng lãnh hải còn có những vùng biển nào? a. Vùng nội thủy, vùng kinh tế, vùng đặc quyền và thềm lục địa b. Vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng thềm lục địa c. Khu vực biên giới, vùng đặc khu kinh tế và thềm lục địa d. Vùng biên giới trên biển, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa