Chuyên đề Cấu tạo bên trong của Trái Đất

ppt 44 trang Giang Anh 20/03/2024 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Cấu tạo bên trong của Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptchuyen_de_cau_tao_ben_trong_cua_trai_dat.ppt

Nội dung tóm tắt: Chuyên đề Cấu tạo bên trong của Trái Đất

  1. Kieåm tra baøi cuõ Trái đất có hai vận động chính: kể tên và hệ quả của mỗi vận động. Tự quay quanh trục Hệ quả tự quay quanh trục : + Hiện tượng ngày và đêm. + Sự lệch hướng
  2. Quay quanh mặt trời 21 - 3 Xuaân Phaân 22 - 12 22 - 6 Ñoângï Chí Haï Chí 23 - 9 Thu Phaân Hệ quả tự quay quanh mặt trời : + Hiện tượng các mùa. + Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
  3. Tiết 12-13 Chuyên đề 4 CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
  4. I. Cấu tạo bên trong của Trái Đất:
  5. Quan sát hình vẽ sau và cho biết: Trái đất có bao nhiêu lớp? Tên gọi của từng lớp?
  6. I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT: - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: + Lớp vỏ trái đất + Lớp trung gian + Lớp lõi (nhân)
  7. VỎ TRÁI ĐẤT LỚP TRUNG GIAN LỚP LÕI (NHÂN) Hãy quan sát các hình trên và bảng trang 32 thảo luận nhóm theo nội dung sau: (Thời gian 4 phút). + Nhóm 1,4: Đặc điểm Cấu tạo lớp vỏ Trái Đất. + Nhóm 2 : Đặc điểm Cấu tạo Lớp Trung gian. + Nhóm 3 : Đặc điểm Cấu tạo của Lõi Trái Đất.
  8. Lớp Độ dày Trạng Thái Nhiệt độ Vỏ Trái 5 – 70km rắn chắc Tối đa Đất 1000 0C Lớp Gần Quánh dẻo 1500 - Trung 3000km đến lỏng 47000C gian Lỏng ở Trên Khoảng ngoài, rắn ở Lõi 3.000km 50000C trong
  9. I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: + Lớp vỏ + Lớp trung gian + Lớp lõi ( nhân ) - Đặc điểm: SGK – trang 32
  10. I. Cấu tạo bên trong của Trái Đất: II. Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất:
  11. Quan sát lát cắt cấu tạo trong của Trái Đất và đọc thông tin SGK: xác định vị trí và nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất ?
  12. I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: + Là lớp đá rắn chắc, dày 5-70km + Lớp vỏ rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng
  13. II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT QuanLớp vỏ sát Trái các Đất ảnh là nơi sau,sinh chosống, biết: hoạt lớp đ ộngvỏ Tráicủa Đấtxã hội có loàivai trò ng ưgìời đối với con người ?
  14. II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT Quan sát các hình ảnh trên, cho biết: LớpLà nvỏơi Tráitồn tạiĐất các có thànhvai trò phần gì đối tự với tự nhiênnhiên: ? không khí, nước, sinh vật
  15. Băng tan
  16. I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: + Được cấu tạo bởi lớp đá rắn chắc + Lớp này rất mỏng, chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng - Vai trò: + Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người + Là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: Không khí, nước, sinh vật
  17. Tác động của con người đã làm biến đổi bộ mặt Trái Đất rất nhiều: Tác động theo hướng tích cực
  18. Tác động theo hướng tiêu cực
  19. II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT Đất bị xói mòn Đốt rừng làm nương rẫy
  20. II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT VỏQS Tráihình Đấtvẽ kết đư hợpợc cấuSGK, tạo cho do biết: một Vỏ số Trái địa Đất mảng có phải nằm là kề một khối nhauliên tục không ? Tại sao ?
  21. QuanCó mấy2 cách sát cách hình di chuyểndi 27 chuyển cho biết: Hai giữalớp mảng vỏ các Tráicú địa thể Đất mảng xụ gồm vào ? cóĐó nhau mấylà những và địa tách mảngcáchxa nhau nào chính ? ? Nêu tên các địa mảng đó ?
  22. Quan sát hình bên: hai mảng tách xa nhau tạo địa hình gì? - Hình thành dãy núi ngầm Mac ma dưới đáy đại dương. - Gây động đất và núi lửa.
  23. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA
  24. Hai mảng xô vào nhau tạo ra dạng địa hình gì? - Núi cao
  25. ĐỈNH EVEREST Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch: Himalaya – nóc nhà thế giới. DÃY HYMALAYA
  26. I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: Được cấu tạo bởi lớp đá rắn chắc, lớp này rất mỏng, chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng - Vai trò: Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người, là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: Không khí, nước, sinh vật -Cấu tạo: Vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau + Các địa mảng di chuyển rất chậm + Có 2 cách di chuyển giữa các địa mảng: Xô vào nhau hay tách xa nhau -> Hình thành các dạng địa hình khác nhau trên bề mặt Trái Đất.
  27. Đây là kết quảHai của mảngcách tiếp tách xúc xa nào nhau giữa 2 địa mảng ? A B
  28. III.SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT: 1. Tỉ lệ lục địa và đại dương: ? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại Hãy quan sát hình dưới đây và cho biết : dương ở nửa cầu Bắc ?. Nửa cầu Bắc: diện tích lục địa chiếm :39,4% ,đại dương chiếm60,6% ? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa Nửa cầu Nam : Diện tích  cầu Nam?. lục địa chiếm 19,0% , đại dương chiếm 81,0%
  29. 2. Các lục địa trên Trái Đất : Lục LụcTrên địa địa Trái nào Á Đất- cóÂu diệncó có diệntíchnhững lớn tích lụcnhất? lớn địa nhất.nằm nào ở ? Chỉnửa trêncầu nào?bản đồ  Lục địa Ô- Xtrây- li- a có diện tích nhỏ nhất. Lục địa nào có diện tích Lục nhỏ địa nhất? Nam nằm cực, ở lụcnửa địa cầu Ô nào?- xtrây-li-a nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam Các Lục lục địa địa Á- Âunằm , lục hoànđịa toànBắc Mĩ,nằmở nửa cầu Nam?hoàn toàn ở nửa cầu Bắc  Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc?
  30. 3.Các đại dương trên Trái Đất ĐọcĐọc tên tên và và chỉ chỉ trên trên bản bản đồ đồ các các đại đại dương dương có trên diện Trái tích đất lớn nhất, diện tích nhỏ nhất ?
  31. 3.Các đại dương trên Trái Đất Thảo luận nhóm : Neáu dieän tích beà maët Traùi ñaát laø 510 trieäu km2 thì dieän tích caùc ñaïi döông chieám bao nhieâu phaàn traêm? •  Dieän tích beà maët caùc ñaïi döông chieám: 361x100 510 = 70,78%
  32. CUÛNG COÁ Caùc luïc ñòa taäp trung nhieàu ôû nöûa caàu naøo? • Nöûa caàu Baéc .  Treân Traùi ñaát coù maáy luïc ñòa? Maáy ñaïi döông •  6 luïc ñòa vaø 4 ñaïi döông  Ñaïi döông coù dieän tích nhoû nhaát laø: a) AÁn ñoä döông. b) Baéc baêng döông. c) Thaùi bình döông.
  33. Câu hỏi TRÒ CHƠI Ô CHỮ Đáp án 1 B Ắ C B Ă N G D Ư Ơ N G 1 2 P H I 2 3 T I Ế P G I Á P 3 4 N Ử A C Ầ U N A M 4 5 Ấ N Đ Ộ D Ư Ơ N G 5 6 T H A Y Đ Ổ I 6 7 Ô X T R Â Y L I A 7 8 K H Á C N H A U 8 9 T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G 9 10 H À N H C H Í N H 10 11 L Ớ N N H Ấ T 11 12 B Ộ P H Ậ N 12 13 N Ử A C Ầ U B Ắ C 13 HàngHàng ngang ngang số số 12: 6: Gồm Gồm 7 6 chữ chữ cái cái HàngHàngHàngHàngHàngHàngHàng ngang ngang ngangngang ngangngangngang số số sốsố sốsốsố 3:7:2: 9:1: 10:8: 13:11:5: 4:Gồm Gồm Gồm Gồm Gồm GồmGồm 389 13 812 9 chữ9 9 79 chữ chữ chữ chữchữ cái cái cái cái cáicái.cái Tỉ lệ diện tíchĐiềnLục lục địa từ địa ngữcó và diện thíchđại tích dương hợp là vào29.3 trên chỗ triệu thế trống giới km2 trong( ) tương lai ĐạiPhần dươngChâuĐiềnÁPhần Châulớn Đại- ÂuĐại lục Rìatừ dươnglục lớn nàolàlục ngữdương là lụcđịalục đại nàocókhái địathíchtrênđịanào dươngdiện có cóniệm nằmcó Tráicó diện hợpdiệntích diện diện nằmcóởĐất tích vàolớnvịtích ýtích tích trínằmnghĩaở thứchỗnhỏ nhỏnửa nào?như lớn ở batrống nhất? vềnhất?nửacầu thếnhất? trên mặt nào?nào?cầu( ) thế gì? nào? giới So “Châuvới đại lục dương, vàsẽ lục nhưbiển địa thế chỉlà hai nào? là khái của niệm ” đại dương.
  34. AI NHANH HƠN? Lớp Độ dày Trạng Thái Nhiệt độ Vỏ Rắn chắc Tối đa Trái 5 – 70km1 2 1.0003 0C Đất Lớp Gần -Quánh dẻo 1.5000C – Trung đến lỏng 3.000km4 5 4.70060C. gian Trên Lỏng ở ngoài, Khoảng Lõi 3.000km7 rắn 8ở trong 5.00090C.
  35. Höôùng daãn hoïc taäp ôû nhaø Xem saùch töï laøm laïi baøi thöïc haønh. Ñoïc baøi ñoïc theâm. Chuaån bò baøi 12.