Chuyên đề Kỹ năng soạn đề thi nói theo chuẩn quốc tế

ppt 35 trang Giang Anh 21/03/2024 840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Kỹ năng soạn đề thi nói theo chuẩn quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptchuyen_de_ky_nang_soan_de_thi_noi_theo_chuan_quoc_te.ppt

Nội dung tóm tắt: Chuyên đề Kỹ năng soạn đề thi nói theo chuẩn quốc tế

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHUYÊN ĐỀ KỸ NĂNG SOẠN ĐỀ THI NÓI Theo chuẩn quốc tế (YLE & Toefl Primary) March 27th 2015
  2. PHẦN 1: (20’) - Giới thiệu phần mềm hỗ trợ dạy tiếng Anh miễn phí. - Thảo luận PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP RA ĐỀ KIỂM TRA NÓI THEO CHUẨN QUỐC TẾ (120’) 1. Tìm hiểu về đề kỹ năng Nói. 2. Chiến lược soạn đề kiểm tra Nói. 3. Hướng dẫn cách gợi ý đặt câu hỏi giúp HS có ý tưởng để trả lời và cách giúp HS tâm lý thoải mái khi dự kiểm tra nói. 4. Cách hướng dẫn HS ôn tập trong khi chưa tới lượt mình thi, chờ các bạn thi khác nói. 5. Các lỗi HS thường mắc phải trong kỹ năng nói. 6. Ý kiến phản hồi.
  3. 1. TÌM HIỂU VỀ ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG NÓI (SPEAKING SKILL)
  4. Kỹ năng nói là: a.tương tự kỹ năng viết b.tương tự kỹ năng nghe c.tương tự kỹ năng đọc hiểu d.tái tạo lại các kỹ năng trên, sử dụng âm thanh để chuyển tải ý nghĩa đến người khác.
  5. Đánh dấu “tick” nếu đúng, dấu “X” nếu không cần thiết Khi kiểm tra kỹ năng nói: 1. GV phát âm rõ để HS hiểu được câu hỏi 2. GV sử dụng “ngữ điệu, nhấn câu ” khi hỏi giúp HS dễ nắm ý chính 3. GV thay đổi câu hỏi, nội dung hỏi khi HS gặp khó khăn 4. GV cần phải cười khi kiểm tra kỹ năng nói 5. GV cần yêu cầu HS sử dụng đúng văn phạm chuẩn 6. GV cần yêu cầu HS nói liên tục 7. GV cần sử dụng đúng thì (tense) khi kiểm tra nói 8. GV cần sửa lỗi cho HS khi kiểm tra nói 9. GV cần gợi ý cho HS khi HS gặp khó khăn khi kiểm tra kỹ năng nói 10. GV cố thuyết phục HS nói tiếp cho dù HS không thể tiếp tục
  6. 2. CHIẾN LƯỢC SOẠN ĐỀ KIỂM TRA NÓI Sử dụng ma trận Tạo ngữ cảnh Sắp xếp chọn để có thể kiểm bằng hình ảnh câu hỏi từ dễ tra được bao thật quen thuộc đến khó quát hơn và rõ ràng
  7. Ma trận mẫu UNIT Từ vựng Cấu trúc câu/văn Âm (phonics) Bài đọc phạm Unit 1 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Unit 2 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Unit 3 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
  8. 6 Where are the oranges? 1 What’s this? 3 What color is the apple? 5 How many oranges are there? 2 Is this an orange? 4 Where’s the apple?
  9. 3. Hướng dẫn cách gợi ý đặt câu hỏi giúp HS có ý tưởng để trả lời và cách giúp HS tâm lý thoải mái khi dự kiểm tra nói.
  10. What’s this? Is this an elephant? Is this a duck? Is this a monkey? Is it red? Is this elephant small? Is this it big? What’s the monkey doing? How many children are there? How many fish are there? Where is the snake? What colour is the crocodile?
  11. What’sWhat’s this? this? WhatWhat colour colour is is it? it? HaveWhere you can got you a hat? find it?
  12. PutPut thethe bikeshell next on the to thecrocodile’s frog. head PutPutPut the thethe watermelon hatshoecake on betweenin the front woman’s in of thefront the frog duck.head.of andthe Putcrocodile.the the snake. flower behind the snake. Put the dog next to the baby elephant.
  13. InIn mymy picture,picture, therethere isare a lampcomputertwo pictures on the on bookcase. theon thetable. wall. ButBut in in my your picture, picture, there there is areano phone lampthree ononpictures thethe table.bookcase. on the wall. But in my picture, there isn’t a lamp on the bookcase.
  14. Look at the pictures. These pictures show a story. It’s called: “The Dolphin’s new friend” This is a family. Sally and Peter are on a beach with their parents. The children want to go swimming.
  15. They say goodbye to their parents. The children run to the sea. They take a toy dolphin with them. They are very happy.
  16. They swim in the sea. They play with their toy dolphin. Their parents sit on the beach and look at them. They are very happy.
  17. Suddenly there is a dolphin. It plays with the children’s toy dolphin. It put the toy dolphin on its nose. The children are very happy.
  18. In these pictures, picture number 3 is different. Picture 1, the lemon, we can eat it. Picture 2, the pineapple, we can eat it. Picture 1, the orange, we can eat it. But picture 3, the book, we can’t eat it.
  19. In these pictures, picture number 4 is different. Picture 1, the bird, it can fly. Picture 2, the duck, it can fly. Picture 3, the bat, it can fly. But picture 4, the cow, it can’t fly. So, picture number 4, the cow, is different.
  20. In these pictures, picture number 1 is different. Picture 2, the lighthouse, there is a lot of water. Picture 3, the bridge, there is a lot of water. Picture 4, the boat, there is a lot of water. But picture 5, the mountain, there is no water. So, picture number 1 is different.
  21. In these pictures, picture number 2 is different. Picture 1, the coat, we can wear with it. Picture 3, the scarf, we can wear with it Picture 4, the jumper, we can wear with it But picture 2, the kite, it’s a toy, we can’t wear with it. So, picture number 2 is different.
  22. 1. Đề kiểm tra Nói mẫu mức độ STARTERS EFkrR5oO02ljgcyMfwJOy8YJkdMD&index=8 2. Đề kiểm tra Nói mẫu mức độ MOVERS BYlcghYmdMrgOtMs-kpOV5H7 3. Đề kiểm tra Nói mẫu mức độ FLYERS
  23. 4. Cách hướng dẫn HS ôn tập trong khi chưa tới lượt mình thi, chờ các bạn thi khác nói 1. GV nên in làm nhiều bộ đề thi nói để phát cho các học sinh thảo luận theo nhóm trong khi chờ đến lượt của mình. 2. Mời 2 học sinh lên cùng thi 1 lúc. 3. Nêu nội quy phòng thi: “Học sinh nào làm việc riêng sẽ lên thi trước”. 4. Học sinh lên thi xong, về giúp cho nhóm của mình tập nói. 5. Không nên hỏi câu hỏi chắc chắn học sinh sẽ trả lời được.
  24. 5. Các lỗi HS thường mắc phải trong kỳ thi Nói 1. Học sinh thường không chú ý câu hỏi, trả lời theo quán tính: VD: a. How are you? I’m 6 years old. b. How old are you? I’m fine, thank you. c. What’s your surname? My name’s Loan. d. . 2. Học sinh thường không chú ý đến tranh khi trả lời 3. Học sinh thường phát âm không chính xác 4. Học sinh nói sai văn phạm 5.
  25. 6. Ý kiến phản hồi
  26. THANK FOR YOUR LISTENING! Mobile: 0903.807 488 Email: ptthien.sgddt@tphcm.gov.vn