Đề tài Tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- sang_kien_kinh_nghiem_tu_danh_gia_co_so_giao_duc_pho_thong.docx
Nội dung tóm tắt: Đề tài Tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông
- c) Báo cáo không quá 120 trang khổ A4, không kể phần Phụ lục. Đối với các bảng, biểu đồ, đồ thị, hình vẽ, bản đồ, ảnh minh họa có thể in trên khổ A3. Báo cáo được đóng quyển (bìa mềm hoặc bìa cứng) để có thể sử dụng lâu dài (cùng với tệp điện tử); d) Không lạm dụng việc viết tắt trong báo cáo. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng trên ba lần trong báo cáo. Không viết tắt những cụm từ quá dài, những mệnh đề; không viết tắt những từ, cụm từ ít xuất hiện trong báo cáo. Những từ, cụm từ, thuật ngữ, tên các cơ quan tổ chức, được viết tắt sau lần viết thứ nhất có kèm theo chữ viết tắt trong ngoặc đơn. Báo cáo có chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC) ở phần đầu của báo cáo. đ) Báo cáo TĐG được trình bày theo thứ tự sau: - Trang bìa (ngoài và trong); - Mục lục; - Danh mục các chữ viết tắt (nếu có); - Bảng tổng hợp kết quả TĐG; - Phần I: Cơ sở dữ liệu; - Phần II: TĐG; - Phần III: Phụ lục. III. HỒ SƠ LƯU TRỮ 1. Hồ sơ lưu trữ gồm a) Quyết định thành lập hội đồng TĐG; b) Kế hoạch TĐG; c) Các Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4; d) Báo cáo TĐG; đ) Các minh chứng; e) Các văn bản liên quan (nếu có). 2. Thời hạn bảo quản, lưu trữ và sử dụng hồ sơ Thời hạn bảo quản, lưu trữ và sử dụng theo quy định của Luật lưu trữ, và theo Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục./.
- Phụ lục 1 Mẫu Quyết định thành lập Hội đồng TĐG CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ- , ngày tháng năm 20 QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; Hoặc: Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT, ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Căn cứ ; Xét đề nghị của , QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá (tên cơ sở giáo dục) gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo. Giúp việc cho Hội đồng có nhóm thư ký và các nhóm công tác gồm các ông / bà có tên trong danh sách kèm theo. Điều 2. Hội đồng tự đánh giá có nhiệm vụ triển khai công tác tự đánh giá (tên cơ sở giáo dục) theo các quy định hiện hành của Bộ GDĐT. Điều 3. Điều 4. Các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG - Như Điều 4; (Ký tên và đóng dấu) - Cơ quan chủ quản (để b/c); - Lưu:
- DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ (Tên cơ sở giáo dục) (Kèm theo Quyết định số /QĐ- .ngày tháng năm của ) Chức danh, TT Họ và tên Nhiệm vụ chức vụ Chủ tịch Phó Chủ tịch Thành viên - Trưởng nhóm Thư ký Thành viên (Danh sách gồm có người). DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THƯ KÝ (Kèm theo Quyết định số /QĐ- .ngày tháng năm của ) TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Trưởng nhóm thư ký Thành viên Thành viên Thành viên (Danh sách gồm có người) DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC (Kèm theo Quyết định số /QĐ- .ngày tháng năm của ) TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Ghi chú Nhóm 1 Nhóm 2 (Danh sách gồm có người)
- Phụ lục 2 Mẫu Kế hoạch tự đánh giá TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /KH , ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ I. Mục đích tự đánh giá 1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt KĐCLGD. 2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt CQG. II. Phạm vi tự đánh giá 1. Đối với các trường tiểu học Nhà trường triển khai hoạt động TĐG được quy định tại Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT. 2. Đối với các trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học Nhà trường triển khai hoạt động TĐG được quy định tại Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT. III. Công cụ tự đánh giá 1. Đối với các trường tiểu học Công cụ TĐG là Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn. 2. Đối với các trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học Công cụ TĐG là tiêu chuẩn đánh giá trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn. IV. Hội đồng tự đánh giá 1. Thành phần Hội đồng TĐG Hội đồng TĐG được thành lập theo Quyết định số /QĐ- .ngày tháng
- năm của , Hội đồng gồm có thành viên (Danh sách kèm theo). 2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác (Danh sách kèm theo). a) Nhiệm vụ cụ thể nhóm thư ký b) Nhiệm vụ cụ thể các nhóm công tác 3. Phân công thực hiện TT Tiêu chí Nhóm, cá nhân chịu trách nhiệm Ghi chú 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 V. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá (nếu có) 1. Thời gian: 2. Thành phần: 3. Nội dung: VI. Dự kiến các nguồn lực (nhân lực, cơ sở vật chất, tài chính và các điều kiện liên quan khác) và thời điểm cần huy động 1. Đối với Mức 1, Mức 2 và Mức 3 Các loại nguồn lực Tiêu Thời điểm Tiêu chí cần được huy động/ Ghi chú chuẩn huy động cung cấp Tiêu chí 1.1 - Mức 1 . 1 - Mức 2 (nếu có) - Mức 3 (nếu có) . . 2 . . 3 . . 4 . . 5 .
- 2. Đối với Mức 4 Tiêu chí Các loại nguồn lực Thời điểm (Khoản 1 đến khoản 6 Điều cần được huy động/ Ghi chú huy động 22) cung cấp Khoản 1 . Khoản 2 . Khoản 3 . Khoản 4 . Khoản 5 . Khoản 6 . VII. Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp hội đồng triển khai TĐG (nếu cần) Xác định các lĩnh vực cần thuê chuyên gia, mục đích thuê chuyên gia, vai trò của chuyên gia, số lượng chuyên gia, thời gian cần thuê chuyên gia. VIII. Dự kiến các minh chứng cần thu thập 1. Phân tích tiêu chí, tìm minh chứng Nhóm công tác, cá nhân được phân công thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí. 2. Dự kiến các minh chứng cần thu thập Bảng Dự kiến các minh chứng cần thu thập được trình bày bảng theo chiều ngang của khổ A4 (có thể để ở phần phụ lục của Kế hoạch) a) Đối với Mức 1, Mức 2 và Mức 3 Tiêu Dự kiến các Nơi thu Nhóm công tác, Dự kiến chi chuẩn, minh chứng Ghi chú thập cá nhân thu thập phí (nếu có) tiêu chí cần thu thập b) Đối với Mức 4 Tiêu chí Dự kiến các Nơi thu Nhóm công tác, Dự kiến chi (Khoản minh chứng Ghi chú thập cá nhân thu thập phí (nếu có) Điều 22) cần thu thập
- IX. Thời gian thực hiện Tuỳ theo từng điều kiện cụ thể, mỗi trường có thời gian thực hiện phù hợp để hoàn thành quá trình TĐG. Sau đây là ví dụ minh họa về thời gian thực hiện hoạt động TĐG trong 16 tuần: Thời gian Hoạt động 1. Họp lãnh đạo cơ sở giáo dục phổ thông để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các thành viên của Hội đồng TĐG. 2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG. 3. Họp Hội đồng TĐG để: - Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG; Tuần 1 - Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân; - Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp hội đồng triển khai hoạt động TĐG (nếu cần); - Dự thảo và ban hành kế hoạch TĐG. 4. Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan 1. Tổ chức hội thảo / tập huấn / hội nghị về nghiệp vụ TĐG toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường và các bên liên quan Tuần 2 2. Dự thảo đề cương báo cáo TĐG (dựa trên cơ sở tài liệu Hướng dẫn TĐG và ĐGN của Bộ GDĐT và điều kiện cụ thể của nhà trường). 3. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí 1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2) Tuần 3 - 5 2. Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được 3. Lập bảng Danh mục mã minh chứng 3. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (4 bước) Tuần 6 - 7 Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (tiếp theo việc tuần 3 - 5) Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đè liên quan đến hoạt động TĐG; - Các nhóm chuyên trách hoặc cá nhân báo cáo nội dung của từng Tuần 8 - 9 Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 với Hội đồng TĐG; - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng); - Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu cần thiết). 3. Dự thảo báo cáo TĐG.
- 1. Họp Hội đồng TĐG để: Tuần 10 - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan; - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG. - Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung - Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường; Tuần 11 - 12 - Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG; - Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG theo các ý kiến góp; - Đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng. - Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG; Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành; Tuần 13 - 14 - Gửi báo cáo TĐG và công văn cho cơ quan quản lý trực tiếp; - Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). - Tổ chức bảo quản báo cáo TĐG, các minh chứng theo quy định. 1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai Tuần 15 - 16 đoạn. 2. Cập nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền. Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG - Cơ quan chủ quản (để b/c); CHỦ TỊCH - Hiệu trưởng (để b/c); - Hội đồng TĐG (để th/h); - Lưu: .
- Phụ lục 4a Mẫu Phiếu phân tích tiêu chí, tìm minh chứng Mức 1, Mức 2 và Mức 3 Nhóm công tác hoặc cá nhân: Tiêu chuẩn: Tiêu chí: Tiêu chí Phân tích tiêu chí Minh chứng Ghi chú Nội hàm Các câu hỏi đặt ra Cần thu Nơi thu (ứng với mỗi nội thập thập hàm) Mức 1 Chỉ báo a Chỉ báo b Chỉ báo c Mức 2 (nếu có) Mức 3 (nếu có) DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG THEO TIÊU CHÍ Số, ngày ban hành, Nơi ban hành T Mã minh Tên minh hoặc thời điểm khảo hoặc nhóm, cá Ghi chú T chứng chứng sát, điều tra, phỏng nhân thực hiện vấn, quan sát 1 Quyết định Số: 16/QĐ- ngày Cơ sở giáo dục Dùng về tháng năm phổ thông A chung với các tiêu chí: 2 Bảng tổng hợp 3 ., ngày tháng năm 20 TRƯỞNG NHÓM CÔNG TÁC (Ký, ghi rõ họ và tên)
- Phụ lục 4b Mẫu Phiếu phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho Mức 4 Nhóm công tác hoặc cá nhân: Tiêu chí Mức 4: Tiêu chí Phân tích tiêu chí Minh chứng Ghi chú Nội hàm Các câu hỏi đặt ra Cần thu Nơi thu Mức 4 (ứng với mỗi nội thập thập hàm) DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG THEO TIÊU CHÍ Số, ngày ban hành, Nơi ban hành T Mã minh Tên minh hoặc thời điểm khảo hoặc nhóm, cá Ghi chú T chứng chứng sát, điều tra, phỏng nhân thực hiện vấn, quan sát 1 Quyết định Số: 16/QĐ- ngày Cơ sở giáo dục Dùng về tháng năm phổ thông A chung với các tiêu chí: 2 Bảng tổng hợp 3 ., ngày tháng năm 20 TRƯỞNG NHÓM CÔNG TÁC (Ký, ghi rõ họ và tên)
- Phụ lục 5a Mẫu Phiếu đánh giá tiêu chí Trường Nhóm PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ Tiêu chuẩn: Tiêu chí: . 1. Mô tả hiện trạng (Mô tả theo từng mức đánh giá đối với từng chỉ báo, có mã minh chứng kèm theo): 1.1. Mức 1 a) . b). c) 1.2. Mức 2 (nếu có) 1.3. Mức 3 (nếu có) 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chỉ báo Đạt/ Chỉ báo Chỉ báo Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt (Nếu có) Không đạt (Nếu có) a b c Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt * Ghi chú: - Trường hợp tiêu chí không ghi cụ thể chỉ báo a/b/c (tại mức đánh giá 2 hoặc 3), đề nghị đánh dấu sao (*) vào ô chỉ báo và ghi kết quả đánh giá đạt/ không đạt. - Đối với các ô không có chỉ báo: đánh dấu gạch ngang. Xác nhận của nhóm trưởng , ngày tháng năm 20 Người viết (Ký và ghi rõ họ tên)
- Ví dụ 1: Tiêu chí 2.1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chỉ báo Chỉ báo Đạt/ Không Chỉ báo Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt (Nếu có) (Nếu có) đạt a Đạt a Đạt * Không đạt b Đạt b Đạt ___ ___ c Đạt ___ ___ ___ ___ Đạt Đạt Không đạt Kết quả: Đạt Mức 2 Xác nhận của nhóm trưởng , ngày tháng năm 20 Người viết (Ký và ghi rõ họ tên) Ví dụ 2: Tiêu chí 2.2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chỉ báo Chỉ báo Đạt/ Không Chỉ báo Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt (Nếu có) (Nếu có) đạt a Đạt a Đạt a Đạt b Đạt b Đạt b Đạt c Đạt c Đạt ___ ___ Đạt Đạt Đạt Kết quả: Đạt Mức 3 Ví dụ 3: Tiêu chí 1.2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chỉ báo Chỉ báo Đạt/ Không Chỉ báo Đạt/ Không đạt Đạt/ Không đạt (Nếu có) (Nếu có) đạt a Đạt * Đạt ___ ___ b Đạt ___ ___ ___ ___ c Đạt ___ ___ ___ ___ Đạt Đạt ___ Kết quả: Đạt Mức 3 Xác nhận của nhóm trưởng , ngày tháng năm 20 Người viết (Ký và ghi rõ họ tên)
- Phụ lục 5b Mẫu Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 Trường Nhóm PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4 Tên tiêu chí Mức 4 1. Mô tả hiện trạng . . . . . . 2. Điểm mạnh: . . 3. Điểm yếu: . . 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có): . . . . . 5. Tự đánh giá: Đạt/Không đạt . Xác nhận của nhóm trưởng , ngày tháng năm 20 Người viết (Ký và ghi rõ họ tên)
- Phụ lục 6 Bảng Danh mục mã minh chứng DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG (Lập bảng theo chiều ngang của khổ A4) Số, ngày ban hành, Nơi ban Mã minh Tên minh hoặc thời điểm khảo hành hoặc TT Ghi chú chứng chứng sát, điều tra, phỏng người thực vấn, quan sát hiện 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
- Phụ lục 7 Mẫu Báo cáo tự đánh giá (Bìa ngoài) CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRƯỜNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TÊN TỈNH / THÀNH PHỐ - 20
- (Bìa trong) CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRƯỜNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ TT Họ và tên Chức danh, Nhiệm vụ Chữ ký chức vụ 1 Chủ tịch hội đồng 2 Phó Chủ tịch hội đồng 3 Thư ký hội đồng 4 Uỷ viên hội đồng 5 Uỷ viên hội đồng TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - 20
- MỤC LỤC NỘI DUNG Trang Mục lục 1 Danh mục các chữ viết tắt (nếu có) Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. TỰ ĐÁNH GIÁ I. Tiêu chuẩn đánh giá Mức 1, Mức 2 và Mức 3 Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chuẩn 4 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 II. Tiêu chuẩn đánh giá Mức 4 III. KẾT LUẬN CHUNG Phần III. PHỤ LỤC
- TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ 1. Kết quả đánh giá (Đánh dấu (×) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt) 1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3 Kết quả Tiêu chuẩn, tiêu chí Đạt Không đạt Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 1.1 Tiêu chí 1.2 Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 2.1 Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3.1 Tiêu chuẩn 4 Tiêu chí 4.1 Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 5.1 Kết quả: Đạt Mức 1.2. Đánh giá theo Mức 4 Tiêu chí Kết quả Ghi chú (Khoản, Điều) Đạt Không đạt Khoản 1, Điều 22 Khoản 2, Điều 22 Khoản 3, Điều 22 Khoản 4, Điều 22 Khoản 5, Điều 22 Khoản 6, Điều 22 Kết quả: Đạt/không đạt Mức 4 2. Kết luận: Trường đạt Mức
- Phần I CƠ SỞ DỮ LIỆU Tên trường (theo quyết định mới nhất): Tên trước đây (nếu có): Cơ quan chủ quản: Tỉnh/thành phố trực thuộc Họ và tên Trung ương hiệu trưởng Huyện/quận /thị xã / thành phố Điện thoại Xã / phường/thị trấn Fax Đạt CQG Website Năm thành lập trường (theo Số điểm trường quyết định thành lập) Công lập Loại hình khác Thuộc vùng khó Tư thục khăn Thuộc vùng đặc Trường chuyên biệt biệt khó khăn Trường liên kết với nước ngoài 1. Số lớp học Số lớp học Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 Khối lớp Khối lớp Khối lớp Khối lớp Khối lớp Cộng 2. Số phòng học và các phòng chức năng khác TT Số liệu Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học Ghi 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 chú 1 Phòng học kiên cố 2 Phòng học bán kiên cố 3 Phòng học tạm 4 Các phòng chức năng khác Cộng
- 3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên a) Số liệu tại thời điểm TĐG: Trình độ đào tạo Tổng Dân Nữ Ghi chú số tộc Chưa đạt Đạt Trên chuẩn chuẩn chuẩn Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Giáo viên Nhân viên Cộng b) Số liệu của 5 năm gần đây: TT Số liệu Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 1 Tổng số giáo viên 2 Tỷ lệ giáo viên/lớp 3 Tỷ lệ giáo viên/học sinh 4 Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) 5 Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) 6 Các số liệu khác (nếu có)
- 4. Học sinh a) Số liệu chung T Số liệu Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học Ghi T 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 chú Tổng số học sinh - Nữ - Dân tộc - Khối lớp 1 - Khối lớp - Khối lớp 2 Tổng số tuyển mới 3 Học 2 buổi/ngày 4 Bán trú 5 Nội trú 6 Bình quân số học sinh/lớp học 7 Số lượng và tỉ lệ % đi học đúng độ tuổi - Nữ - Dân tộc 8 Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh (nếu có) 9 Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có) 10 Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách - Nữ - Dân tộc 11 Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt Các số liệu khác (nếu có)
- b) Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục (đối với tiểu học) Số liệu Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học Ghi chú 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học Tỷ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học Tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
- c) Kết quả giáo dục (đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học) Số liệu Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học Ghi chú 20 - 20 -20 20 -20 20 -20 20 -20 20 Tỷ lệ học sinh xếp loại giỏi Tỷ lệ học sinh xếp loại khá Tỷ lệ học sinh xếp loại yếu, kém Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình Tỷ lệ học Đối với sinh hoàn nhà trường thành có lớp tiểu chương trình học lớp học Tỷ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học Tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
- Phần II TỰ ĐÁNH GIÁ A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. TỰ ĐÁNH GIÁ I. TỰ ĐÁNH GIÁ MỨC 1, MỨC 2 VÀ MỨC 3 Tiêu chuẩn 1: Mở đầu: Cần viết ngắn gọn, mô tả tóm tắt, phân tích chung về cả tiêu chuẩn (không lặp lại trong phần phân tích các tiêu chí). Tiêu chí 1: 1. Mô tả hiện trạng (Mô tả theo từng mức đánh giá đối với từng chỉ báo, có mã minh chứng kèm theo): 1.1.Mức 1 a) b) c) 1.2. Mức 2 (nếu có) 1.3. Mức 3 (nếu có) 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu:
- 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. TĐG: Đạt (hoặc không đạt) (Đánh giá lần lượt cho đến hết các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1 theo cấu trúc trên) Kết luận về Tiêu chuẩn 1: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chuẩn; số lượng tiêu chí đạt yêu cầu, số lượng tiêu chí không đạt yêu cầu (không đánh giá tiêu chuẩn đạt hay không đạt). (Các tiêu chuẩn tiếp theo được đánh giá theo cấu trúc trên) II. TỰ ĐÁNH GIÁ CÁC NỘI DUNG THUỘC MỨC 4 Tiêu chí (Khoản Điều 22): 1. Mô tả hiện trạng (Mô tả theo từng mức đánh giá đối với từng chỉ báo, có mã minh chứng kèm theo): 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có): 5. TĐG: Đạt (hoặc không đạt)
- (Đánh giá lần lượt từ khoản 1 cho đến hết khoản 6 theo cấu trúc trên) Kết luận: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu của Điều 22; số lượng khoản đạt yêu cầu, số lượng khoản không đạt yêu cầu. III. KẾT LUẬN CHUNG Phần này cần ngắn gọn, nhưng phải nêu được những vấn đề sau: - Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 1, Mức 2 và Mức 3; - Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 4; - Mức đánh giá của cơ sở giáo dục: Mức ; - Cơ sở giáo dục đề nghị đạt KĐCLGD Cấp độ ; Hoặc: - Cơ sở giáo dục đề nghị đạt CQG Mức độ ; - Các kết luận khác (nếu có). , ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) PHẦN III PHỤ LỤC